PHỤ LỤC II: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
      (Ban hành kèm theo thông báo số: 910/TB-TTYT ngày 09/7/2018 của Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên)
SttMã Thông tư 37Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37Giá áp dụng từ 01/12/2017 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương) TT02/2017Giá áp dụng từ 15/7/2018 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)  TT02/2018Ghi chú
I. HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC
137.3F00.1778Điện tâm đồ45.90030.000 
237.8B00.1888Đặt nội khí quản555.000555.000 
337.8D08.0898Khí dung17.60017.600Chưa bao gồm thuốc khí dung.
537.8D05.0508Cố định gãy xương sườn46.50046.500 
637.8B00.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn458.000458.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
737.8B00.0121Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)360.000360.000 
837.8B00.0210Thông đái85.40085.400 
937.8B00.0158Rửa bàng quang185.000185.000Chưa bao gồm hóa chất.
1037.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.60049.600 
1137.8B00.0103Đặt sonde dạ dày85.40085.400 
1237.8B00.0159Rửa dạ dày106.000106.000 
1337.8B00.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín576.000576.000 
1437.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.00078.000 
1537.1E03.1510Đường máu mao mạch23.30015.000 
1637.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy38.00038.000 
II. NỘI KHOA
137.8D08.0898Khí dung17.60017.600Chưa bao gồm thuốc khí dung.
237.8B00.0206Thay canuyn mở khí quản241.000241.000 
337.8C00.0277Vật lý trị liệu hô hấp29.00029.000 
437.3F00.1778Điện tâm đồ45.90030.000 
537.3F00.1798Holter điện tâm đồ/ huyết áp191.000191.000 
637.2A01.0004Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu211.000211.000 
737.8B00.0114Hút đờm10.00010.000 
837.3F00.1775Điện cơ (EMG)126.000126.000 
937.8C00.0283Xoa bóp toàn thân87.00045.000 
1037.8B00.0210Thông đái85.40085.400 
1137.8B00.0158Rửa bàng quang185.000185.000Chưa bao gồm hóa chất.
1237.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.00078.000 
1337.8B00.0159Rửa dạ dày106.000106.000 
1437.2A01.0001Siêu âm49.00038.000 
1537.1E04.1664Hồng cầu trong phân test nhanh63.20063.200 
1637.8B00.0112Hút dịch khớp109.000109.000 
1737.8B00.0087Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm145.000145.000 
III. NHI 
III.1. NHI - HỒI SỨC CẤP CỨU
137.8B00.0192Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực968.000968.000 
337.8B00.1888Đặt nội khí quản555.000555.000 
437.8B00.0120Mở khí quản704.000704.000 
537.3F00.1791Đo chức năng hô hấp142.000120.000 
637.8D08.0898Khí dung17.60017.600Chưa bao gồm thuốc khí dung.
737.8D01.0300Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ)295.000295.000 
837.8D01.0299Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ)430.000430.000 
937.8B00.0206Thay canuyn mở khí quản241.000241.000 
1037.8B00.0200Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm55.00055.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
1137.8D05.0508Cố định gãy xương sườn46.50046.500 
1237.8D01.0297Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ)1.149.0001.149.000 
1337.8B00.0086Chọc hút hạch hoặc u104.000104.000 
1437.8B00.0121Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)360.000360.000 
1537.8C00.0262Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)296.000296.000 
1637.8B00.0158Rửa bàng quang185.000185.000Chưa bao gồm hóa chất.
1737.8B00.0210Thông đái85.40085.400 
1837.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.60049.600 
1937.8B00.0103Đặt sonde dạ dày85.40085.400 
2037.8B00.0159Rửa dạ dày106.000106.000 
2137.8B00.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín576.000576.000 
2237.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.00078.000 
2437.1E03.1510Đường máu mao mạch23.30015.000 
2537.1E03.1532Lactat95.40095.400 
III. 2. NHI - MẮT
137.8D07.0748Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị27.00027.000 
237.8D07.0796Mở tiền phòng rửa máu/ mủ704.000704.000 
337.8D07.0732Cắt bỏ túi lệ804.000804.000 
437.8D07.0777Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)640.000640.000 
537.8D07.0778Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)75.30075.300 
637.8D07.0779Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)829.000829.000 
737.8D07.0780Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)314.000314.000 
837.8D07.0764Khâu cò mi380.000380.000 
937.8D07.0768Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê1.379.0001.379.000 
1037.8D07.0769Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê774.000774.000 
1137.8D07.0772Khâu phục hồi bờ mi645.000645.000 
1237.8D07.0773Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt879.000879.000 
1337.8D07.0839Phủ kết mạc614.000614.000 
1437.8D07.0770Khâu giác mạc đơn thuần750.000750.000 
1537.8D07.0771Khâu giác mạc phức tạp1.060.0001.060.000 
1637.8D07.0766Khâu củng giác mạc phức tạp1.200.0001.200.000 
1737.8D07.0767Khâu củng mạc phức tạp1.060.0001.060.000 
1837.8D07.0740Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng1.060.0001.060.000 
1937.8B00.0075Cắt chỉ30.00030.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
2037.8D07.0856Tiêm dưới kết mạc một mắt44.60044.600Chưa bao gồm thuốc.
2137.8D07.0857Tiêm hậu nhãn cầu một mắt44.60044.600Chưa bao gồm thuốc.
2237.8D07.0854Thông lệ đạo hai mắt89.90089.900 
2337.8D07.0785Lấy sạn vôi kết mạc33.00033.000 
2437.8D07.0759Đốt lông xiêu45.70045.700 
2537.8D07.0730Bơm rửa lệ đạo35.00035.000 
2637.8D07.0738Chích chắp/ lẹo75.60075.600 
2737.8D07.0799Nặn tuyến bờ mi33.00033.000 
2837.8D07.0842Rửa cùng đồ 1 mắt39.00039.000 
2937.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.60049.600 
3037.8D07.0782Lấy dị vật kết mạc nông một mắt61.60061.600 
III.3. NHI - RĂNG HÀM MẶT
137.8D09.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ324.000324.000 
237.8D09.1042Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng509.000509.000 
337.8D09.1011Điều trị tuỷ lại941.000941.000 
437.8D09.1007Cắt lợi trùm151.000151.000 
537.8D09.1031Răng sâu ngà234.000234.000 
637.8D09.1018Hàn composite cổ răng324.000324.000 
737.8D09.1035Trám bít hố rãnh199.000199.000 
837.8D09.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục316.000316.000 
937.8D09.1016Điều trị tuỷ răng sữa một chân261.000261.000 
1037.8D09.1017Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân369.000369.000 
1137.8D09.1019Hàn răng sữa sâu ngà90.90090.900 
1237.8D09.1029Nhổ răng sữa/chân răng sữa33.60033.600 
1337.8D09.1033Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)30.70030.700 
1437.8D09.1084Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng2.335.0002.335.000 
1537.8D09.1068Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới2.543.0002.543.000Chưa bao gồm nẹp, vít.
1637.8D09.1022Nắn trật khớp thái dương hàm100.000100.000 
1737.8D09.1009Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)343.000343.000 
III. 4. NHI - TAI MŨI HỌNG
137.8D08.0992Thông vòi nhĩ81.90081.900 
237.8D08.0901Lấy dị vật tai ngoài đơn giản60.00060.000 
337.8D08.0902Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)508.000508.000 
437.8D08.0903Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)150.000150.000 
537.8D08.0882Chọc hút dịch vành tai47.90047.900 
637.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu173.000173.000 
737.8D08.0899Làm thuốc thanh quản/tai20.00020.000Chưa bao gồm thuốc.
837.8D08.0916Nhét meche/bấc mũi107.000107.000 
937.8D08.0867Bẻ cuốn mũi120.000120.000 
1037.8D08.0897Hút xoang dưới áp lực52.90052.900 
1137.8D08.0869Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)271.000271.000 
1237.8D08.0879Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)250.000250.000 
1337.8D08.0996Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)713.000713.000 
1437.8D08.0900Lấy dị vật họng40.00040.000 
1537.8D08.0870Cắt Amiđan (gây mê)1.033.0001.033.000 
1637.8D08.0871Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)2.303.0002.303.000Bao gồm cả Coblator.
1737.8D08.0937Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/dao siêu âm3.679.0003.679.000Đã bao gồm dao cắt.
18 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện3.679.0001.603.000 
1937.8D08.0878Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)250.000250.000 
2037.8D08.0995Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)713.000713.000 
2137.8D08.0899Làm thuốc thanh quản/tai20.00020.000Chưa bao gồm thuốc.
2237.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000172.000 
2337.8B00.0217Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm224.000224.000 
2437.8B00.0218Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm244.000244.000 
2537.8B00.0219Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm286.000286.000 
III. 5. NHI - PHỤ KHOA - SƠ SINH
137.8D06.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh753.000753.000 
237.8D06.0601Chích áp xe tuyến Bartholin783.000783.000 
337.8D06.0630Lấy dị vật âm đạo541.000541.000 
437.8D06.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.810.0001.810.000 
III. 6. NHI - NỘI KHOA
137.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.00078.000 
237.8D02.0313Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/ vacxin/ huyết thanh)370.000370.000 
337.8D02.0314Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh468.000468.000 
437.8D02.0315Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh382.000382.000 
537.8D02.0307Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm511.000511.000 
637.8B00.0212Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)10.00010.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
737.8B00.0215Truyền tĩnh mạch20.00020.000Áp dụng bệnh ngoại trú chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
III. 7. NHI - NGOẠI KHOA
137.8D05.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu2.531.0002.531.000 
237.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)2.752.0002.752.000 
337.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000172.000 
437.8D05.0575Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm22.689.0002.689.000 
537.8B00.0075Cắt chỉ30.00030.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
637.8B00.0200Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm55.00055.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
737.8B00.0201Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm79.60079.600Chỉ áp dụng với bệnh ngoại trú.
8 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600Áp dụng điều trị nội trú các TH: Vết mổ nhiễm trùng, Vết mổsau phẩu thậut nhưng phải thực hiện từ 2 đường mổ trở lên.
937.8B00.0202Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm109.000109.000 
1037.8B00.0203Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng129.000129.000 
1137.8B00.0204Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng174.000174.000 
1237.8B00.0205Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng227.000227.000 
1337.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000172.000 
1437.8B00.0218Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm244.000244.000 
1537.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu173.000173.000 
V. DA LIỄU
137.8D03.0329Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng307.000307.000 
VII. NỘI TIẾT
137.8B00.0199Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính233.000233.000Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
137.8C00.0224Châm ( có kim dài )81.80068.000 
2 Châm ( kim ngắn ) 61.000 
337.8C00.0228Cứu (Ngải cứu, túi chườm)35.00035.000 
437.8C00.0230Điện châm ( Có kimdài )75.80070.000 
5 Điện châm ( kim ngắn ) 63.000 
637.8C00.0280Xoa bóp bấm huyệt61.30061.300 
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
137.8D08.0898Khí dung17.60017.600Chưa bao gồm thuốc khí dung.
X NGOẠI KHOA
137.8D05.0508Cố định gãy xương sườn46.50046.500 
237.8D05.0582Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)2.619.0002.619.000 
337.8B00.0158Rửa bàng quang185.000185.000Chưa bao gồm hóa chất.
437.8D05.0436Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ1.684.0001.684.000Chưa bao gồm sonde JJ.
537.8D05.0584Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)1.136.0001.136.000 
637.8D05.0459Phẫu thuật cắt ruột thừa2.460.0002.460.000 
737.8D05.0494Phẫu thuật cắt trĩ/ điều trị nứt kẽ hậu môn/ điều trị áp xe rò hậu môn2.461.0002.461.000Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
837.8D05.0492Phẫu thuật thoát vị bẹn/ thoát vị đùi/ thoát vị thành bụng3.157.0003.157.000Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
937.8D05.0583Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)1.793.0001.793.000 
1037.8D06.0628Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.524.0002.524.000 
1137.8D05.0577Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp4.381.0004.381.000 
1237.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)2.752.0002.752.000 
1337.8D05.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu2.531.0002.531.000 
XI. BỎNG
137.8D10.1148Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể235.000235.000 
237.8D10.1102Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em2.151.0002.151.000 
337.8D10.1106Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em2.180.0002.180.000 
437.8B00.0215Truyền tĩnh mạch20.00020.000Chỉ áp dụng với bệnh ngoại trú, chưa bao gồm thuốc tiêm.
537.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000172.000 
637.8B00.0199Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính233.000233.000Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường
737.8C00.0272Thuỷ trị liệu84.30084.300 
837.8C00.0288Thủ thuật loại II (YHDT-PHCN)64.70064.700 
937.8D10.1149Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể392.000392.000 
1037.8D10.1160Thủ thuật loại III (Bỏng)170.000170.000Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XII. UNG BƯỚU
137.8D09.1044Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm679.000679.000 
237.8D08.0874Cắt polyp ống tai gây mê1.938.0001.938.000 
337.8D08.0875Cắt polyp ống tai gây tê589.000589.000 
437.8D06.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.0002.835.000 
XIII. SẢN KHOA
137.8D06.0672Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên2.773.0002.773.000 
237.8D06.0674Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp3.881.0003.881.000 
337.8D06.0671Phẫu thuật lấy thai lần đầu2.223.0002.223.000 
437.8D06.0670Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)4.056.0004.056.000 
537.8D06.0708Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3.241.0003.241.000 
637.8D06.0649Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4.692.0004.692.000 
737.8D06.0652Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4.480.0004.480.000 
837.8D06.0625Khâu tử cung do nạo thủng2.673.0002.673.000 
937.8D06.0638Nội xoay thai1.380.0001.380.000 
1037.8D06.0615Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1.114.0001.114.000 
1137.8D06.0617Forceps hoặc Giác hút sản khoa877.000877.000 
1237.8D06.0623Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo1.525.0001.525.000 
1337.8D06.0632Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2.147.0002.147.000 
1437.8D06.0614Đỡ đẻ thường ngôi chỏm675.000675.000 
1537.8D06.0629Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn82.10082.100 
1637.8D06.0640Nong cổ tử cung do bế sản dịch268.000268.000 
1737.8D06.0635Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ331.000331.000 
1837.8D06.0626Khâu vòng cổ tử cung536.000536.000 
1937.8D06.0594Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung109.000109.000 
2037.8D06.0600Chích áp xe tầng sinh môn781.000781.000 
2137.8D06.0681Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung3.704.0003.704.000 
2237.8D06.0679Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung3.246.0003.246.000 
2337.8D06.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.0002.835.000 
2437.8D06.0680Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung3.335.0003.335.000 
2537.8D06.0665Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3.553.0003.553.000 
2637.8D06.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.0002.835.000 
2737.8D06.0664Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3.594.0003.594.000 
2837.8D06.0628Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.524.0002.524.000 
2937.8D06.0655Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1.868.0001.868.000 
3037.8D06.0721Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung370.000370.000 
3137.8D06.0611Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser146.000146.000 
3237.8D06.0597Cắt u thành âm đạo1.960.0001.960.000 
3337.8D06.0630Lấy dị vật âm đạo541.000541.000 
3437.8D06.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.810.0001.810.000 
3537.8D06.0724Phẫu thuật loại II (Sản khoa)1.373.0001.373.000 
3637.8D06.0601Chích áp xe tuyến Bartholin783.000783.000 
3737.8D06.0589Bóc nang tuyến Bartholin1.237.0001.237.000 
3837.8D06.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh753.000753.000 
3937.8D06.0712Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo369.000369.000 
4037.8D03.0334Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn600.000600.000 
4137.8D06.0639Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính562.000562.000 
4237.8D06.0619Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết191.000191.000 
4337.8D06.0634Nạo hút thai trứng716.000716.000 
4437.8D06.0609Dẫn lưu cùng đồ Douglas798.000798.000 
4537.8D06.0606Chọc dò túi cùng Douglas267.000267.000 
4637.8D06.0602Chích apxe tuyến vú206.000206.000 
4737.8D06.0715Soi cổ tử cung58.90058.900 
4837.8D06.0653Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính2.753.0002.753.000 
4937.8D06.0591Bóc nhân xơ vú947.000947.000 
5037.8D06.0593Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2.677.0002.677.000 
5137.8B00.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn458.000458.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
5237.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.00078.000 
5337.8D06.0631Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ2.728.0002.728.000 
5437.8D06.0620Hút thai dưới siêu âm430.000430.000 
5537.8D06.0648Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không383.000383.000 
5637.8D06.0645Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc177.000177.000 
5737.8D06.0644Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không358.000358.000 
XIV. MẮT
137.8D07.0836Phẫu thuật u mi không vá da689.000689.000 
237.8B00.0075Cắt chỉ30.00030.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
337.8D07.0823Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê834.000834.000 
437.8D07.0777Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)640.000640.000 
537.8D07.0778Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)75.30075.300 
637.8D07.0780Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)314.000314.000 
737.8D07.0764Khâu cò mi380.000380.000 
837.8D07.0769Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê774.000774.000 
937.8D07.0773Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt879.000879.000 
1037.8D07.0839Phủ kết mạc614.000614.000 
1137.8D07.0765Khâu củng  mạc đơn thuần800.000800.000 
1237.8D07.0767Khâu củng mạc phức tạp1.060.0001.060.000 
1337.8D07.0788Mổ quặm 1 mi  - gây mê1.189.0001.189.000 
1437.8D07.0789Mổ quặm 1 mi  - gây tê614.000614.000 
1537.8D07.0790Mổ quặm 2 mi  - gây mê1.356.0001.356.000 
1637.8D07.0791Mổ quặm 2 mi  - gây tê809.000809.000 
1737.8D07.0792Mổ quặm 3 mi  - gây tê1.020.0001.020.000 
1837.8D07.0793Mổ quặm 3 mi - gây mê1.563.0001.563.000 
1937.8D07.0794Mổ quặm 4 mi  - gây mê1.745.0001.745.000 
2037.8D07.0795Mổ quặm 4 mi  - gây tê1.176.0001.176.000 
2137.8D07.0856Tiêm dưới kết mạc một mắt44.60044.600Chưa bao gồm thuốc.
2237.8D07.0857Tiêm cạnh nhãn cầu một mắt44.60044.600Chưa bao gồm thuốc.
2337.8D07.0857Tiêm hậu nhãn cầu một mắt44.60044.600Chưa bao gồm thuốc.
2437.8D07.0854Thông lệ đạo hai mắt89.90089.900 
2537.8D07.0855Thông lệ đạo một mắt57.20057.200 
2637.8D07.0782Lấy dị vật kết mạc nông một mắt61.60061.600 
2737.8D07.0769Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê774.000774.000 
2837.8D07.0785Lấy sạn vôi kết mạc33.00033.000 
2937.8B00.0075Cắt chỉ30.00030.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
3037.8D07.0759Đốt lông xiêu45.70045.700 
3137.8D07.0730Bơm rửa lệ đạo35.00035.000 
3237.8D07.0738Chích chắp/ lẹo75.60075.600 
3337.8D07.0842Rửa cùng đồ 1 mắt39.00039.000áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
3437.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu173.000173.000 
3537.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.60049.600 
3637.8D07.0755Đo nhãn áp23.70023.700 
3737.8D07.0754Đo khúc xạ máy8.8008.800 
XV. TAI MŨI HỌNG
137.8D08.0909Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê1.314.0001.314.000 
237.8D08.0910Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê819.000819.000 
337.8D08.0872Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê449.000449.000 
437.8D08.0954Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên2.973.0002.973.000Đã bao gồm chi phí mũi khoan.
537.8D08.0971Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên2.973.0002.973.000Đã bao gồm chi phí mũi khoan.
637.8D08.0994Trích màng nhĩ58.00058.000 
737.8D08.0902Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)508.000508.000 
837.8D08.0903Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)150.000150.000 
937.8D08.0882Chọc hút dịch vành tai47.90047.900 
1037.8D08.0899Làm thuốc thanh quản/tai20.00020.000Chưa bao gồm thuốc.
1137.8D08.0960Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên2.658.0002.658.000Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
1237.8D08.0912Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê2.620.0002.620.000 
1337.8D08.0913Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê1.258.0001.258.000 
1437.8D08.0897Hút xoang dưới áp lực52.90052.900 
1537.8D08.0916Nhét meche/bấc mũi107.000107.000 
1637.8D08.0868Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)201.000201.000 
1737.8D08.0869Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)271.000271.000 
1837.8D08.0906Lấy dị vật trong mũi có gây mê660.000660.000 
1937.8D08.0907Lấy dị vật trong mũi không gây mê187.000187.000 
2037.8D08.0906Lấy dị vật trong mũi có gây mê660.000660.000 
2137.8B00.0120Mở khí quản704.000704.000 
2237.8D08.0878Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)250.000250.000 
2337.8D08.0995Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)713.000713.000 
2437.8D08.0900Lấy dị vật họng40.00040.000 
2537.8B00.1888Đặt nội khí quản555.000555.000 
2637.8B00.0206Thay canuyn mở khí quản241.000241.000 
2737.8D08.0898Khí dung17.60017.600Chưa bao gồm thuốc khí dung.
XVI. RĂNG HÀM MẶT
137.8D09.1012Điều trị tuỷ răng số  4, 5539.000539.000 
237.8D09.1013Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới769.000769.000 
337.8D09.1014Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3409.000409.000 
437.8D09.1015Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên899.000899.000 
537.8D09.1031Răng sâu ngà234.000234.000 
637.8D09.1018Hàn composite cổ răng324.000324.000 
737.8D09.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ324.000324.000 
837.8D09.1007Cắt lợi trùm151.000151.000 
937.8D09.1042Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng509.000509.000 
1037.8D09.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục316.000316.000 
1137.8D09.1019Hàn răng sữa sâu ngà90.90090.900 
1237.8D09.1009Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)343.000343.000 
1337.8D09.1022Nắn trật khớp thái dương hàm100.000100.000 
1437.8D09.1053Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn1.594.0001.594.000 
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
137.8C00.0234Điện xung40.00040.000 
237.8C00.0237Hồng ngoại41.10033.000 
337.8C00.0221Bó Farafin50.00050.000 
437.8C00.0220Bàn kéo43.80043.800 
537.8C00.0268Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp27.30027.300 
637.8C00.0261Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi9.8009.800 
737.8C00.0270Tập với xe đạp tập9.8009.800 
837.8C00.0283Xoa bóp toàn thân87.00045.000 
XVIII. ĐIỆN QUANG
137.2A01.0001Siêu âm49.00038.000 
237.2A01.0003Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng176.000176.000 
337.2A02.0013Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)66.00066.000 
437.2A02.0010Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)47.00047.000 
537.2A02.0011Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)53.00053.000 
637.2A02.0014Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)61.00061.000 
737.2A02.0012Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)53.00053.000 
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
137.8D08.0933Nội soi Tai Mũi Họng202.000100.000Trường hợp nội soi tai hoặc mũihoặ họng thì thanh toán 40.000 đ/ca.
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
137.3F00.1778Điện tâm đồ45.90030.000 
237.8D07.0754Đo khúc xạ máy8.8008.800 
337.8D07.0755Đo nhãn áp23.70023.700 
437.3F00.1800Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường128.000128.000 
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
137.1E01.1352Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động61.60061.600 
237.1E01.1351Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công53.70053.700 
337.1E01.1354Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)39.20039.200 
437.1E01.1254Định lượng yếu tố I (fibrinogen)54.80054.800 
537.1E01.1242Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp100.000100.000 
637.1E01.1348Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)12.30012.300 
737.1E01.1347Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)47.00047.000 
837.1E01.1368Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)35.80035.800 
937.1E01.1370Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động39.20039.200 
1037.1E01.1362Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công35.80035.800 
1137.1E01.1362Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công35.80035.800 
1237.1E01.1304Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)22.40022.400 
1337.1E03.1594Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis42.40042.400 
1437.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy38.00038.000 
1537.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy38.00038.000 
1637.1E01.1280Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá30.20030.200 
XXIII. HOÁ SINH
137.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.20021.200Mỗi chất
237.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.20021.200 
337.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.20021.200 
437.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.20021.200Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
537.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.20021.200 
637.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.20021.200 
737.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.20021.200 
837.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.20021.200 
937.1E03.1473Calci12.70012.700 
1037.1E03.1472Ca++ máu15.90015.900Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1137.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.50026.500 
1237.1E03.1484CRP hs53.00053.000 
1337.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.20021.200 
1437.1E03.1487Điện giải đồ (Na, K, CL)28.60028.600Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn chỉ số.
1537.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.20021.200 
1637.1E03.1518Gama GT19.00019.000 
1737.1E03.1523HbA1C99.60099.600 
1837.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.50026.500 
1937.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.50026.500 
2037.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.20021.200 
2137.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.50026.500 
2237.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.20021.200 
2337.1E03.1580Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu28.60028.600Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
2437.1E03.1589Opiate định tính42.40042.400 
2537.1E03.1592Protein Bence - Jone21.20021.200 
2637.1E03.1596Tổng phân tích nước tiểu37.10027.000 
XXIV. VI SINH
137.1E04.1714Vi khuẩn nhuộm soi65.50065.500 
237.1E04.1720Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh230.000230.000 
337.1E04.1712Vi hệ đường ruột28.70028.700 
437.1E04.1658Helicobacter pylori Ag test nhanh57.500150.800Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.
537.1E04.1703Salmonella Widal172.000172.000 
637.1E04.1623ASLO40.20040.200 
737.1E04.1646HBsAg (nhanh)51.70051.700 
837.1E04.1645HBeAg test nhanh57.50057.500 
937.1E04.1621Anti-HCV (nhanh)51.70051.700 
1037.1E04.1616Anti-HIV (nhanh)51.70051.700 
1137.1E04.1637Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh126.000126.000 
1237.1E04.1637Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh126.000126.000 
1337.1E04.1665Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp36.80036.800 
1437.1E04.1664Hồng cầu trong phân test nhanh63.20063.200 
1537.1E04.1674Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi40.20040.200 
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
137.1E05.1736Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou322.000322.000 
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
137.8D07.0773Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt879.000879.000 
237.8D05.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu2.531.0002.531.000