STT | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ kỹ thuật | Giá TT 21/2023/TT-BYT; |
|
I. GIÁ KHÁM BỆNH (BỆNH VIỆN HẠNG III) | |
1 | 51.898 | Da liễu | 33.200 |
2 | 61.898 | Tâm thần | 33.200 |
3 | 71.898 | Nội tiết | 33.200 |
4 | 81.898 | Y học cổ truyền | 33.200 |
5 | 101.898 | Ngoại khoa | 33.200 |
6 | 131.898 | Phụ sản | 33.200 |
7 | 141.898 | Mắt | 33.200 |
8 | 151.898 | Tai mũi họng | 33.200 |
9 | 161.898 | Răng hàm mặt | 33.200 |
10 | | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/ ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 |
11 | | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | |
12 | | Trạm Y Tế Xã | 30.100 |
II. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | |
1 | K02.1907 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc | 312.200 |
2 | K05.1912 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 198.000 |
3 | K06.1918 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại- Phụ Sản không mổ, YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 171.600 |
4 | K16.1924 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 138.600 |
5 | K19.1933 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 225.200 |
6 | K19.1939 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 199.600 |
7 | K19.1945 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 168.100 |
| | Ngày giường bệnh ban ngày = 0.3 lần giá ngày giường của các khoa , phòng tương ứng | |
| | Ngày giường trạm y tế xã | 64.100 |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC |
1 | 100.021.778 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 35.400 |
2 | 100.860.898 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 23.000 |
3 | 101.570.508 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 53.000 |
4 | 101.580.074 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 498.000 |
5 | 101.630.121 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 384.000 |
6 | 101.640.210 | Thông bàng quang | 94.300 |
7 | 101.650.158 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 209.000 |
8 | 102.010.849 | Soi đáy mắt cấp cứu | 55.300 |
9 | 102.160.103 | Đặt ống thông dạ dày | 94.300 |
10 | 102.180.159 | Rửa dạ dày cấp cứu | 131.000 |
11 | 102.190.160 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 601.000 |
12 | 102.210.211 | Thụt tháo | 85.900 |
13 | 102.811.510 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 15.500 |
14 | 102.841.269 | Định nhóm máu tại giường | 21.200 |
II. NỘI KHOA |
1 | 200.320.898 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 23.000 |
2 | 200.670.206 | Thay canuyn mở khí quản | 253.000 |
3 | 200.680.277 | Vận động trị liệu hô hấp | 31.100 |
4 | 200.851.778 | Điện tim thường | 35.400 |
5 | 200.961.798 | Holter huyết áp | 204.000 |
6 | 201.190.004 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 233.000 |
7 | 201.500.114 | Hút đờm hầu họng | 12.200 |
8 | 201.591.775 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | 131.000 |
9 | 201.660.283 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 55.800 |
10 | 201.880.210 | Đặt sonde bàng quang | 94.300 |
11 | 202.330.158 | Rửa bàng quang | 209.000 |
12 | 202.470.211 | Đặt ống thông hậu môn | 85.900 |
13 | 203.130.159 | Rửa dạ dày cấp cứu | 131.000 |
14 | 203.140.001 | Siêu âm ổ bụng | 49.300 |
15 | 203.361.664 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | 67.800 |
16 | 203.490.112 | Hút dịch khớp gối | 120.000 |
17 | 203.630.087 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 159.000 |
III. NHI |
III.1. NHI - HỒI SỨC CẤP CỨU |
1 | 300.290.192 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 1.008.000 |
2 | 300.780.120 | Mở khí quản | 734.000 |
3 | 300.881.791 | Thăm dò chức năng hô hấp | 133.000 |
4 | 300.890.898 | Khí dung thuốc cấp cứu | 23.000 |
5 | 300.910.300 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | 337.000 |
6 | 300.920.299 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 485.000 |
7 | 301.010.206 | Thay canuyn mở khí quản | 253.000 |
8 | 301.020.200 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | 60.000 |
9 | 301.120.508 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 53.000 |
10 | 301.130.297 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 1.310.000 |
11 | 301.250.086 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 116.000 |
12 | 301.290.121 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 384.000 |
13 | 301.300.262 | Vận động trị liệu bàng quang | 308.000 |
14 | 301.310.158 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 209.000 |
15 | 301.330.210 | Thông tiểu | 94.300 |
16 | 301.520.849 | Soi đáy mắt cấp cứu | 55.300 |
17 | 301.670.103 | Đặt ống thông dạ dày | 94.300 |
18 | 301.680.159 | Rửa dạ dày cấp cứu | 131.000 |
19 | 301.690.160 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 601000 |
20 | 301.780.211 | Đặt sonde hậu môn | 85900 |
21 | 301.911.510 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 15500 |
22 | 302.161.532 | Đo lactat trong máu | 9840 |
III. 2. NHI - MẮT |
1 | 316.540.748 | Tập nhược thị | 36.100 |
2 | 316.550.796 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) | 772.000 |
3 | 316.560.732 | Cắt bỏ túi lệ | 872.000 |
4 | 316.580.777 | Lấy dị vật giác mạc | 688.000 |
5 | 316.580.778 | Lấy dị vật giác mạc | 88.400 |
6 | 316.580.779 | Lấy dị vật giác mạc | 893.000 |
7 | 316.580.780 | Lấy dị vật giác mạc | 338.000 |
8 | 316.600.764 | Khâu cò mi, tháo cò | 419.000 |
9 | 316.630.768 | Khâu da mi | 1.497.000 |
10 | 316.630.769 | Khâu da mi | 841.000 |
11 | 316.640.772 | Khâu phục hồi bờ mi | 737.000 |
12 | 316.650.773 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 968.000 |
13 | 316.660.839 | Khâu phủ kết mạc | 660.000 |
14 | 316.670.770 | Khâu giác mạc | 777.000 |
15 | 316.670.771 | Khâu giác mạc | 1.160.000 |
16 | 316.680.766 | Khâu củng mạc | 1.266.000 |
17 | 316.690.767 | Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | 1.160.000 |
18 | 316.730.740 | Bơm hơi tiền phòng | 1.160.000 |
19 | 316.810.075 | Cắt chỉ khâu giác mạc | 35.600 |
20 | 316.820.856 | Tiêm dưới kết mạc | 50.300 |
21 | 316.840.857 | Tiêm hậu nhãn cầu | 50.300 |
22 | 316.850.854 | Bơm thông lệ đạo | 98.600 |
23 | 316.890.785 | Lấy calci đông dưới kết mạc | 37.300 |
24 | 316.900.075 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 35.600 |
25 | 316.910.759 | Đốt lông xiêu | 50.000 |
26 | 316.920.730 | Bơm rửa lệ đạo | 38.300 |
27 | 316.930.738 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | 81.000 |
28 | 316.940.799 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 37.300 |
29 | 316.950.842 | Rửa cùng đồ | 44.000 |
30 | 317.020.849 | Soi góc tiền phòng | 55.300 |
31 | 317.060.782 | Lấy dị vật kết mạc | 67.000 |
III.3. NHI - RĂNG HÀM MẶT |
1 | 318.001.036 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 348.000 |
2 | 318.091.042 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 559.000 |
3 | 318.531.011 | Điều trị tủy lại | 966.000 |
4 | 319.181.007 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 166.000 |
5 | 319.291.031 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 259.000 |
6 | 319.301.018 | Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) | 348.000 |
7 | 319.381.035 | Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp | 224.000 |
8 | 319.421.010 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 351.000 |
9 | 319.441.016 | Điều trị tuỷ răng sữa | 280.000 |
10 | 319.441.017 | Điều trị tuỷ răng sữa | 394.000 |
11 | 319.541.019 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) | 102.000 |
12 | 319.551.029 | Nhổ răng sữa | 40.700 |
13 | 319.571.033 | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | 33.900 |
14 | 319.721.031 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) | 259.000 |
15 | 320.161.084 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm | 2.637.000 |
16 | 320.181.068 | Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít | 2.736.000 |
17 | 320.691.022 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 105.000 |
18 | 320.721.009 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 382.000 |
III. 4. NHI - TAI MŨI HỌNG |
1 | 321.160.992 | Thông vòi nhĩ | 90.800 |
1 | 321.170.901 | Lấy dị vật tai | 65.600 |
1 | 321.170.902 | Lấy dị vật tai | 520.000 |
1 | 321.170.903 | Lấy dị vật tai | 161.000 |
1 | 321.180.882 | Chọc hút dịch tụ huyết vành tai | 56.800 |
1 | 321.190.505 | Chích nhọt ống tai ngoài | 197.000 |
1 | 321.200.899 | Làm thuốc tai | 21.100 |
1 | 321.490.916 | Nhét bấc mũi sau | 124.000 |
1 | 321.520.867 | Bẻ cuốn dưới | 144.000 |
1 | 321.540.897 | Làm Proetz | 61.800 |
1 | 321.550.869 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 279.000 |
1 | 321.750.879 | Chích áp xe thành sau họng | 274.000 |
1 | 321.750.996 | Chích áp xe thành sau họng | 745.000 |
1 | 321.780.900 | Lấy dị vật hạ họng | 41.600 |
1 | 321.790.870 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | 1.133.000 |
1 | 321.790.871 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | 2.403.000 |
1 | 321.790.937 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | 3.856.000 |
1 | 321.810.878 | Chích áp xe quanh Amidan | 274.000 |
1 | 321.810.995 | Chích áp xe quanh Amidan | 745.000 |
1 | 321.840.899 | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản | 21.100 |
1 | 322.450.216 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 184.000 |
1 | 322.450.217 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 248.000 |
1 | 322.450.218 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 268.000 |
1 | 322.450.219 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 323.000 |
III. 5. NHI - PHỤ KHOA - SƠ SINH |
1 | 322.460.603 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 825.000 |
2 | 322.580.601 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 875.000 |
3 | 322.620.630 | Lấy dị vật âm đạo | 602.000 |
4 | 322.630.624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.979.000 |
5 | | | 55.000 |
III. 6. NHI - NỘI KHOA |
1 | 323.570.211 | Thụt tháo phân | 85.900 |
2 | 323.820.313 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | 383.000 |
3 | 323.830.314 | Test nội bì | 482.000 |
4 | 323.830.315 | Test nội bì | 395.000 |
5 | 323.840.307 | Test áp (Patch test) với các loại thuốc | 530.000 |
6 | 323.900.212 | Tiêm tĩnh mạch | 12.800 |
7 | 323.910.215 | Truyền tĩnh mạch | 22.800 |
III. 7. NHI - NGOẠI KHOA |
1 | 330.830.576 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 2.660.000 |
2 | 337.110.571 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | 3.011.000 |
3 | 338.210.216 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 184.000 |
4 | 338.240.575 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² | 2.883.000 |
5 | 338.260.075 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 35.600 |
6 | 338.260.200 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 60.000 |
7 | 338.260.201 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 85.000 |
8 | 338.260.202 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 115.000 |
9 | 338.260.203 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 139.000 |
10 | 338.260.204 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 184.000 |
11 | 338.260.205 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 253.000 |
12 | 338.270.216 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 184.000 |
13 | 338.270.218 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 268.000 |
14 | 339.100.505 | Chích hạch viêm mủ | 197.000 |
V. DA LIỄU |
1 | 500.440.329 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | 357.000 |
VII. NỘI TIẾT |
1 | 702.250.199 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 258.000 |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
1 | 800.080.224 | Ôn châm | 76.400 |
2 | 800.090.228 | Cứu | 36.100 |
3 | 803.210.230 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 78.400 |
4 | 803.890.280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 69.300 |
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC |
1 | 901.230.898 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 23.000 |
X NGOẠI KHOA |
1 | 1.001.640.508 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 53.000 |
2 | 1.001.720.582 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 3.063.000 |
3 | 1.003.530.158 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 209.000 |
4 | 1.003.560.436 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.813.000 |
5 | 1.004.120.584 | Mở rộng lỗ sáo | 1.340.000 |
6 | 1.005.060.459 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 2.654.000 |
7 | 1.005.550.494 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2.655.000 |
8 | 1.006.810.492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3.351.000 |
9 | 1.006.970.583 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | 2.122.000 |
10 | 1.006.980.628 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2.693.000 |
11 | 1.006.990.583 | Khâu vết thương thành bụng | 2.122.000 |
12 | 1.008.070.577 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 4.830.000 |
13 | 1.008.620.571 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 3.011.000 |
14 | 1.009.540.576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | 2.660.000 |
XI. BỎNG |
1 | 1.100.051.148 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 250.000 |
2 | 1.100.221.102 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.378.000 |
3 | 1.100.251.106 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.407.000 |
4 | 1.100.890.215 | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | 22.800 |
5 | 1.100.900.216 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | 184.000 |
6 | 1.101.160.199 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 258.000 |
7 | 1.101.230.272 | Tắm phục hồi chức năng sau bỏng | 64.200 |
8 | 1.101.300.288 | Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể | 74.700 |
9 | 1.100.041.149 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 428.000 |
10 | 1.100.161.160 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 193.000 |
XII. UNG BƯỚU |
1 | 1.200.021.044 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 729.000 |
2 | 1.201.610.874 | Cắt polyp ống tai | 2.038.000 |
3 | 1.201.610.875 | Cắt polyp ống tai | 613.000 |
4 | 1.202.800.683 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 3.044.000 |
XIII. SẢN KHOA |
1 | 1.300.020.672 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 3.102.000 |
2 | 1.300.030.674 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 4.161.000 |
3 | 1.300.070.671 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.431.000 |
4 | 1.300.080.670 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4.336.000 |
5 | 1.300.120.708 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3.435.000 |
6 | 1.300.130.649 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4.972.000 |
7 | 1.300.170.652 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4.681.000 |
8 | 1.300.180.625 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2.881.000 |
9 | 1.300.250.638 | Nội xoay thai | 1.430.000 |
10 | 1.300.260.615 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.330.000 |
11 | 1.300.280.617 | Giác hút | 1.021.000 |
12 | 1.300.300.623 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1.600.000 |
13 | 1.300.320.632 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.340.000 |
14 | 1.300.330.614 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 736.000 |
15 | 1.300.400.629 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 88.900 |
16 | 1.300.480.640 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 292.000 |
17 | 1.300.490.635 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 355.000 |
18 | 1.300.520.626 | Khâu vòng cổ tử cung | 561.000 |
19 | 1.300.530.594 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 125.000 |
20 | 1.300.540.600 | Chích áp xe tầng sinh môn | 831.000 |
21 | 1.300.680.681 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 4.034.000 |
22 | 1.300.710.679 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3.455.000 |
23 | 1.300.720.683 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 3.044.000 |
24 | 1.300.860.680 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3.665.000 |
25 | 1.300.910.665 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.883.000 |
26 | 1.300.920.683 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 3.044.000 |
27 | 1.300.930.664 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3.923.000 |
28 | 1.301.360.628 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2.693.000 |
29 | 1.301.430.655 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1.997.000 |
30 | 1.301.440.721 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 406.000 |
31 | 1.301.450.611 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | 170.000 |
32 | 1.301.470.597 | Cắt u thành âm đạo | 2.128.000 |
33 | 1.301.480.630 | Lấy dị vật âm đạo | 602.000 |
34 | 1.301.490.624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.979.000 |
35 | 1.301.500.724 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 2.122.000 |
36 | 1.301.510.601 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 875.000 |
37 | 1.301.520.589 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.309.000 |
38 | 1.301.530.603 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 825.000 |
39 | 1.301.540.712 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 393.000 |
40 | 1.301.550.334 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | 758.000 |
41 | 1.301.560.639 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 597.000 |
42 | 1.301.570.619 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 215.000 |
43 | 1.301.580.634 | Nạo hút thai trứng | 824.000 |
44 | 1.301.590.609 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 869.000 |
45 | 1.301.600.606 | Chọc dò túi cùng Douglas | 291.000 |
46 | 1.301.630.602 | Chích áp xe vú | 230.000 |
47 | 1.301.660.715 | Soi cổ tử cung | 63.900 |
48 | 1.301.740.653 | Cắt u vú lành tính | 2.962.000 |
49 | 1.301.750.591 | Bóc nhân xơ vú | 1.019.000 |
50 | 1.301.770.593 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.838.000 |
51 | 1.301.940.074 | Ép tim ngoài lồng ngực | 498.000 |
52 | 1.301.990.211 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | 85.900 |
53 | 1.302.220.631 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2.981.000 |
54 | 1.302.370.620 | Hút thai dưới siêu âm | 480.000 |
55 | 1.302.380.648 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408.000 |
56 | 1.302.390.645 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 189.000 |
57 | 1.302.400.631 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | 2.981.000 |
58 | 1.302.410.644 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408.000 |
XIV. MẮT |
1 | 1.400.830.836 | Cắt u da mi không ghép | 756.000 |
2 | 1.401.120.075 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | 35.600 |
3 | 1.401.650.823 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | 902.000 |
4 | 1.401.660.777 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 688.000 |
5 | 1.401.660.778 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 88.400 |
6 | 1.401.660.780 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 338.000 |
7 | 1.401.680.764 | Khâu cò mi, tháo cò | 419.000 |
8 | 1.401.710.769 | Khâu da mi đơn giản | 841.000 |
9 | 1.401.740.773 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 968.000 |
10 | 1.401.750.839 | Khâu phủ kết mạc | 660.000 |
11 | 1.401.770.765 | Khâu củng mạc | 827.000 |
12 | 1.401.770.767 | Khâu củng mạc | 1.160.000 |
13 | 1.401.870.788 | Phẫu thuật quặm | 1.277.000 |
14 | 1.401.870.789 | Phẫu thuật quặm | 660.000 |
15 | 1.401.870.790 | Phẫu thuật quặm | 1.474.000 |
16 | 1.401.870.791 | Phẫu thuật quặm | 877.000 |
17 | 1.401.870.792 | Phẫu thuật quặm | 1.112.000 |
18 | 1.401.870.793 | Phẫu thuật quặm | 1.710.000 |
19 | 1.401.870.794 | Phẫu thuật quặm | 1.921.000 |
20 | 1.401.870.795 | Phẫu thuật quặm | 1.291.000 |
21 | 1.401.930.856 | Tiêm dưới kết mạc | 50.300 |
22 | 1.401.950.857 | Tiêm hậu nhãn cầu | 50.300 |
23 | 1.401.970.854 | Bơm thông lệ đạo | 98.600 |
24 | 1.401.970.855 | Bơm thông lệ đạo | 61.500 |
25 | 1.402.000.782 | Lấy dị vật kết mạc | 67.000 |
26 | 1.402.010.769 | Khâu kết mạc | 841.000 |
27 | 1.402.020.785 | Lấy calci kết mạc | 37.300 |
28 | 1.402.030.075 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 35.600 |
29 | 1.402.050.759 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 50.000 |
30 | 1.402.060.730 | Bơm rửa lệ đạo | 38.300 |
31 | 1.402.070.738 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 81.000 |
32 | 1.402.110.842 | Rửa cùng đồ | 44.000 |
33 | 1.402.160.505 | Rạch áp xe túi lệ | 197.000 |
34 | 1.402.180.849 | Soi đáy mắt trực tiếp | 55.300 |
35 | 1.402.550.755 | Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 28.000 |
36 | 1.402.580.754 | Đo khúc xạ máy | 10.900 |
XV. TAI MŨI HỌNG |
1 | 1.500.450.909 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | 1.353.000 |
2 | 1.500.450.910 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | 849.000 |
3 | 1.500.460.872 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 520.000 |
4 | 1.500.460.954 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 3.102.000 |
5 | 1.500.490.971 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | 3.102.000 |
6 | 1.500.500.994 | Chích rạch màng nhĩ | 64.200 |
7 | 1.500.540.902 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 520.000 |
8 | 1.500.540.903 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 161.000 |
9 | 1.500.560.882 | Chọc hút dịch vành tai | 56.800 |
10 | 1.500.580.899 | Làm thuốc tai | 21.100 |
11 | 1.500.970.960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 2.834.000 |
12 | 1.501.340.912 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | 2.720.000 |
13 | 1.501.340.913 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | 1.295.000 |
14 | 1.501.390.897 | Phương pháp Proetz | 61.800 |
15 | 1.501.410.916 | Nhét bấc mũi trước | 124.000 |
16 | 1.501.420.868 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 209.000 |
17 | 1.501.420.869 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 279.000 |
18 | 1.501.430.906 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 684.000 |
19 | 1.501.430.907 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 201.000 |
20 | 1.501.440.906 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 684.000 |
21 | 1.501.740.120 | Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) | 734.000 |
22 | 1.502.070.878 | Chích áp xe quanh Amidan | 274.000 |
23 | 1.502.070.995 | Chích áp xe quanh Amidan | 745.000 |
24 | 1.502.120.900 | Lấy dị vật họng miệng | 41.600 |
25 | 1.502.200.206 | Thay canuyn | 253.000 |
26 | 1.502.220.898 | Khí dung mũi họng | 23.000 |
XVI. RĂNG HÀM MẶT |
1 | 1.600.501.012 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 589.000 |
2 | 1.600.501.013 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 819.000 |
3 | 1.600.501.014 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 434.000 |
4 | 1.600.501.015 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 949.000 |
5 | 1.600.691.031 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 259.000 |
6 | 1.600.721.018 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 348.000 |
7 | 1.601.971.036 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 348.000 |
8 | 1.602.141.007 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 166.000 |
9 | 1.602.201.042 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 559.000 |
10 | 1.602.301.010 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 351.000 |
11 | 1.602.351.019 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 102.000 |
12 | 1.602.981.009 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 382.000 |
13 | 1.603.351.022 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 105.000 |
14 | 1.603.371.053 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 1.724.000 |
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
1 | 1.700.070.234 | Điều trị bằng các dòng điện xung | 42.700 |
2 | 1.700.110.237 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 37.300 |
3 | 1.700.180.221 | Điều trị bằng Parafin | 43.700 |
4 | 1.700.260.220 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 47.600 |
5 | 1.700.470.268 | Tập lên, xuống cầu thang | 30.600 |
6 | 1.700.700.261 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 12.500 |
7 | 1.700.710.270 | Tập với xe đạp tập | 12.500 |
8 | 1.700.860.283 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 55.800 |
XVIII. ĐIỆN QUANG |
1 | 1.800.300.001 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 43.900 |
2 | 1.800.310.003 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 186.000 |
3 | 1.800.670.013 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | 72.200 |
4 | 1.800.690.010 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 53.200 |
5 | 1.800.830.014 | Chụp Xquang răng toàn cảnh | 67.200 |
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
1 | 2.000.130.933 | Nội soi tai mũi họng | 108.000 |
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
1 | 2.100.141.778 | Điện tim thường | 35.400 |
2 | 2.100.840.754 | Đo khúc xạ máy | 10.900 |
3 | 2.100.920.755 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | 28.000 |
4 | 2.101.221.800 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | 132.000 |
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |
1 | 2.200.021.352 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 63.500 |
2 | 2.200.031.351 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | 56.900 |
3 | 2.200.061.354 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. | 41.500 |
4 | 2.200.121.254 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động | 58.000 |
5 | 2.200.131.242 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 105.000 |
6 | 2.200.191.348 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 13.000 |
7 | 2.200.201.347 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 49.800 |
8 | 2.201.191.368 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 37.900 |
9 | 2.201.201.370 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 41.500 |
10 | 2.201.381.362 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 37.900 |
11 | 2.201.421.304 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 23.700 |
12 | 2.201.491.594 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 43.700 |
13 | 2.202.791.269 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 40.200 |
14 | 2.202.911.280 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 32.000 |
XXIII. HOÁ SINH |
1 | 2.300.031.494 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.500 |
2 | 2.300.191.493 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 21.500 |
3 | 2.300.291.473 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 13.000 |
4 | 2.300.301.472 | Định lượng Calci ion hoá [Máu] | 16.400 |
5 | 2.300.411.506 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 27.300 |
6 | 2.300.501.484 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | 54.600 |
7 | 2.300.581.487 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 29.500 |
8 | 2.300.771.518 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 19.500 |
9 | 2.300.831.523 | Định lượng HbA1c [Máu] | 102.000 |
10 | 2.301.721.580 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | 29.500 |
11 | 2.301.931.589 | Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] | 43.700 |
12 | 2.302.021.592 | Định tính Protein Bence -jones [niệu] | 21.800 |
13 | 2.302.061.596 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 27.800 |
XXIV. VI SINH |
1 | 2.400.011.714 | Vi khuẩn nhuộm soi | 70.300 |
2 | 2.400.021.720 | Vi khuẩn test nhanh | 246.000 |
3 | 2.400.161.712 | Vi hệ đường ruột | 30.700 |
4 | 2.400.731.658 | Helicobacter pylori Ag test nhanh | 161.000 |
5 | 2.400.931.703 | Salmonella Widal | 184.000 |
6 | 2.400.941.623 | Streptococcus pyogenes ASO | 43.100 |
7 | 2.401.171.646 | HBsAg test nhanh | 55.400 |
8 | 2.401.301.645 | HBeAg test nhanh | 61.700 |
9 | 2.401.441.621 | HCV Ab test nhanh | 55.400 |
10 | 2.401.691.616 | HIV Ab test nhanh | 55.400 |
11 | 2.401.831.637 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | 135.000 |
12 | 2.402.631.665 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 39.500 |
13 | 2.402.641.664 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 67.800 |
14 | 2.403.051.674 | Demodex soi tươi | 43.100 |
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC |
1 | 2.500.741.736 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 374.000 |
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ |
1 | 2.800.330.773 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 968.000 |
2 | 2.801.610.576 | Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 2.660.000 |