SỞ Y TẾ AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ LONG XUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  
BẢNG GIÁ 
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI TRẠM Y TẾ
 
   - Căn cứ vào Nghị Quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Quy định giá dịch vụ Khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên xây dựng bảng giá khám bệnh, chữa bệnh tại Trạm Y tế phường, xã như sau:
    
STT TÊN DỊCH VỤGiá theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND tỉnh An Giang - Mức giá do quỹ BHYT thanh toánGiá theo Nghị quyết số 78/NQ - HĐND tỉnh An Giang - Mức giá không thuộc DM quỹ BHYT thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
1Khám bệnh36.50036.500
2Cắt chỉ 28.21028.210
3Siêu âm bụng tổng quát41.02041.020
4Điện tâm đồ27.93027.930
5Đặt và tháo dụng cụ tử cung176.750176.750
6Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm45.01045.010
7Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm62.65062.650
8Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm135.520135.520
9Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng135.520135.520
10Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng192.920192.920
11Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 188.650188.650
12Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 188.650188.650
13Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 202.650202.650
14Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 247.940247.940
15Thông đái 71.26071.260
16Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn64.68064.680
17Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)10.57010.570
18Lấy dị vật họng30.17030.170
19Đỡ đẻ thường ngôi chỏm550.690550.690
20Hút đờm9.8709.870
21Tháo bột khác42.98042.980
22Cứu (Ngải cứu, túi chườm)25.90025.900
23Điện châm (có kim dài)59.71059.710
24Điện châm (kim ngắn)54.81054.810
25Giác hơi25.69025.690
26Sắc thuốc thang (1 thang)9.8009.800
27Xoa bóp bấm huyệt 53.20053.200
28Châm (có kim dài)58.31058.310
29Châm (kim ngắn)53.41053.410
30Truyền tĩnh mạch17.57017.570
31Giường lưu tại trạm78.15078.150
32Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không315.000315.000
33Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring38.50038.500
37Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung97.30097.300
38Khí dung19.25019.250
39Laser châm36.47036.470
40Laser chiếu ngoài25.62025.620