STTMã dịch vụTên dịch vụ kỹ thuậtGiá TT 21/2023/TT-BYT;
 
I. GIÁ KHÁM BỆNH (BỆNH VIỆN HẠNG III) 
151.898Da liễu33.200
261.898Tâm thần33.200
371.898Nội tiết33.200
481.898Y học cổ truyền33.200
5101.898Ngoại khoa33.200
6131.898Phụ sản33.200
7141.898Mắt33.200
8151.898Tai mũi họng33.200
9161.898Răng hàm mặt33.200
10 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/ ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).######
11 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 
12 Trạm Y Tế Xã30.100
II. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH 
1K02.1907Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc ######
2K05.1912Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)######
3K06.1918Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại- Phụ Sản không mổ, YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.######
4K16.1924Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng######
5K19.1933Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể######
6K19.1939Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể######
7K19.1945Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể######
  Ngày giường bệnh ban ngày = 0.3 lần giá ngày giường của các khoa , phòng tương ứng 
  Ngày giường trạm y tế xã64.100