PHỤ LỤC I: GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH VÀ GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo thông báo số: 910/TB-TTYT ngày 09/07/2018 của Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên)
    
STTMã Thông tư 43Tên theo Thông tư liên tịch số 37Giá TT02/2017
I. GIÁ KHÁM BỆNH
105.1898Da liễu       31.000  
206.1898Tâm thần       31.000  
307.1898Nội tiết       31.000  
408.1898Y học cổ truyền       31.000  
510.1898Ngoại khoa       31.000  
613.1898Phụ sản       31.000  
714.1898Mắt       31.000  
815.1898Tai mũi họng       31.000  
916.1898Răng hàm mặt       31.000  
II. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
1K02.1907Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc      245.700  
2K05.1912Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)     149.800  
3K06.1918Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại- Phụ Sản không mổ, YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.     133.800  
4K16.1924Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng     112.900  
5K19.1933Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể     180.800  
6K19.1939Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể     159.800  
7K19.1945Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể     133.800  
  Ngày giường trạm y tế xã  
  Ngày giường bệnh ban ngày = 0.3 lần giá ngày giường của các khoa , phòng tương ứng 
I. HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC
137.3F00.1778Điện tâm đồ45.900
237.8B00.1888Đặt nội khí quản555.000
337.8D08.0898Khí dung (Chưa bao gồm thuốc khí dung.)17.600
537.8D05.0508Cố định gãy xương sườn46.500
637.8B00.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.)458.000
737.8B00.0121Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)360.000
837.8B00.0210Thông đái85.400
937.8B00.0158Rửa bàng quang (Chưa bao gồm hóa chất.)185.000
1037.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.600
1137.8B00.0103Đặt sonde dạ dày85.400
1237.8B00.0159Rửa dạ dày106.000
1337.8B00.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín576.000
1437.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.000
1537.1E03.1510Đường máu mao mạch23.300
1637.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy38.000
II. NỘI KHOA
137.8D08.0898Khí dung (Chưa bao gồm thuốc khí dung)17.600
237.8B00.0206Thay canuyn mở khí quản241.000
337.8C00.0277Vật lý trị liệu hô hấp29.000
437.3F00.1778Điện tâm đồ45.900
537.3F00.1798Holter điện tâm đồ/ huyết áp191.000
637.2A01.0004Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu211.000
737.8B00.0114Hút đờm10.000
837.3F00.1775Điện cơ (EMG)126.000
937.8C00.0283Xoa bóp toàn thân87.000
1037.8B00.0210Thông đái85.400
1137.8B00.0158Rửa bàng quang (Chưa bao gồm hóa chất.)185.000
1237.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.000
1337.8B00.0159Rửa dạ dày106.000
1437.2A01.0001Siêu âm49.000
1537.1E04.1664Hồng cầu trong phân test nhanh63.200
1637.8B00.0112Hút dịch khớp109.000
1737.8B00.0087Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm145.000
III. NHI 
III.1. NHI - HỒI SỨC CẤP CỨU
137.8B00.0192Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực968.000
337.8B00.1888Đặt nội khí quản555.000
437.8B00.0120Mở khí quản704.000
537.3F00.1791Đo chức năng hô hấp142.000
637.8D08.0898Khí dung (Chưa bao gồm hóa chất.)17.600
737.8D01.0300Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ)295.000
837.8D01.0299Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ)430.000
937.8B00.0206Thay canuyn mở khí quản241.000
1037.8B00.0200Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.)55.000
1137.8D05.0508Cố định gãy xương sườn46.500
1237.8D01.0297Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ)1.149.000
1337.8B00.0086Chọc hút hạch hoặc u104.000
1437.8B00.0121Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)360.000
1537.8C00.0262Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)296.000
1637.8B00.0158Rửa bàng quang (Chưa bao gồm hóa chất.)185.000
1737.8B00.0210Thông đái85.400
1837.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.600
1937.8B00.0103Đặt sonde dạ dày85.400
2037.8B00.0159Rửa dạ dày106.000
2137.8B00.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín576.000
2237.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.000
2437.1E03.1510Đường máu mao mạch23.300
2537.1E03.1532Lactat95.400
III. 2. NHI - MẮT
137.8D07.0748Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị27.000
237.8D07.0796Mở tiền phòng rửa máu/ mủ704.000
337.8D07.0732Cắt bỏ túi lệ804.000
437.8D07.0777Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)640.000
537.8D07.0778Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)75.300
637.8D07.0779Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)829.000
737.8D07.0780Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)314.000
837.8D07.0764Khâu cò mi380.000
937.8D07.0768Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê1.379.000
1037.8D07.0769Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê774.000
1137.8D07.0772Khâu phục hồi bờ mi645.000
1237.8D07.0773Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt879.000
1337.8D07.0839Phủ kết mạc614.000
1437.8D07.0770Khâu giác mạc đơn thuần750.000
1537.8D07.0771Khâu giác mạc phức tạp1.060.000
1637.8D07.0766Khâu củng giác mạc phức tạp1.200.000
1737.8D07.0767Khâu củng mạc phức tạp1.060.000
1837.8D07.0740Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng1.060.000
1937.8B00.0075Cắt chỉ (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.)30.000
2037.8D07.0856Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa bao gồm thuốc)44.600
2137.8D07.0857Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa bao gồm thuốc)44.600
2237.8D07.0854Thông lệ đạo hai mắt89.900
2337.8D07.0785Lấy sạn vôi kết mạc33.000
2437.8D07.0759Đốt lông xiêu45.700
2537.8D07.0730Bơm rửa lệ đạo35.000
2637.8D07.0738Chích chắp/ lẹo75.600
2737.8D07.0799Nặn tuyến bờ mi33.000
2837.8D07.0842Rửa cùng đồ 1 mắt39.000
2937.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.600
3037.8D07.0782Lấy dị vật kết mạc nông một mắt61.600
III.3. NHI - RĂNG HÀM MẶT
137.8D09.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ324.000
237.8D09.1042Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng509.000
337.8D09.1011Điều trị tuỷ lại941.000
437.8D09.1007Cắt lợi trùm151.000
537.8D09.1031Răng sâu ngà234.000
637.8D09.1018Hàn composite cổ răng324.000
737.8D09.1035Trám bít hố rãnh199.000
837.8D09.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục316.000
937.8D09.1016Điều trị tuỷ răng sữa một chân261.000
1037.8D09.1017Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân369.000
1137.8D09.1019Hàn răng sữa sâu ngà90.900
1237.8D09.1029Nhổ răng sữa/chân răng sữa33.600
1337.8D09.1033Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)30.700
1437.8D09.1084Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng2.335.000
1537.8D09.1068Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (Chưa bao gồm nẹp, vít)2.543.000
1637.8D09.1022Nắn trật khớp thái dương hàm100.000
1737.8D09.1009Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)343.000
III. 4. NHI - TAI MŨI HỌNG
137.8D08.0992Thông vòi nhĩ81.900
237.8D08.0901Lấy dị vật tai ngoài đơn giản60.000
337.8D08.0902Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)508.000
437.8D08.0903Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)150.000
537.8D08.0882Chọc hút dịch vành tai47.900
637.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu173.000
737.8D08.0899Làm thuốc thanh quản/tai (Chưa bao gồm thuốc)20.000
837.8D08.0916Nhét meche/bấc mũi107.000
937.8D08.0867Bẻ cuốn mũi120.000
1037.8D08.0897Hút xoang dưới áp lực52.900
1137.8D08.0869Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)271.000
1237.8D08.0879Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)250.000
1337.8D08.0996Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)713.000
1437.8D08.0900Lấy dị vật họng40.000
1537.8D08.0870Cắt Amiđan (gây mê)1.033.000
1637.8D08.0871Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) (Bao gồm cả Coblator)2.303.000
1737.8D08.0937Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/dao siêu âm (Đã bao gồm dao cắt)3.679.000
18 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện3.679.000
1937.8D08.0878Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)250.000
2037.8D08.0995Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)713.000
2137.8D08.0899Làm thuốc thanh quản/tai (Chưa bao gồm thuốc)20.000
2237.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000
2337.8B00.0217Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm224.000
2437.8B00.0218Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm244.000
2537.8B00.0219Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm286.000
III. 5. NHI - PHỤ KHOA - SƠ SINH
137.8D06.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh753.000
237.8D06.0601Chích áp xe tuyến Bartholin783.000
337.8D06.0630Lấy dị vật âm đạo541.000
437.8D06.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.810.000
III. 6. NHI - NỘI KHOA
137.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.000
237.8D02.0313Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/ vacxin/ huyết thanh)370.000
337.8D02.0314Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh468.000
437.8D02.0315Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh382.000
537.8D02.0307Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm511.000
637.8B00.0212Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)10.000
737.8B00.0215Truyền tĩnh mạch (Áp dụng bệnh ngoại trú chưa bao gồm thuốc và dịch truyền)20.000
III. 7. NHI - NGOẠI KHOA
137.8D05.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu2.531.000
237.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)2.752.000
337.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000
437.8D05.0575Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm22.689.000
537.8B00.0075Cắt chỉ (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)30.000
637.8B00.0200Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.)55.000
737.8B00.0201Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm (Chỉ áp dụng với bệnh ngoại trú.)79.600
8 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm (Áp dụng điều trị nội trú các TH: Vết mổ nhiễm trùng, Vết mổsau phẩu thậut nhưng phải thực hiện từ 2 đường mổ trở lên.) 
937.8B00.0202Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm109.000
1037.8B00.0203Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng129.000
1137.8B00.0204Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng174.000
1237.8B00.0205Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng227.000
1337.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000
1437.8B00.0218Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm244.000
1537.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu173.000
V. DA LIỄU   
137.8D03.0329Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng307.000
VII. NỘI TIẾT   
137.8B00.0199Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính (Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường)233.000
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
137.8C00.0224Châm ( có kim dài )81.800
2 Châm ( kim ngắn ) 
337.8C00.0228Cứu (Ngải cứu, túi chườm)35.000
437.8C00.0230Điện châm ( Có kimdài )75.800
5 Điện châm ( kim ngắn ) 
637.8C00.0280Xoa bóp bấm huyệt61.300
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
137.8D08.0898Khí dung (Chưa bao gồm thuốc khí dung.)17.600
X NGOẠI KHOA
137.8D05.0508Cố định gãy xương sườn46.500
237.8D05.0582Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)2.619.000
337.8B00.0158Rửa bàng quang (Chưa bao gồm hóa chất.)185.000
437.8D05.0436Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ (Chưa bao gồm sonde JJ.)1.684.000
537.8D05.0584Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)1.136.000
637.8D05.0459Phẫu thuật cắt ruột thừa2.460.000
737.8D05.0494Phẫu thuật cắt trĩ/ điều trị nứt kẽ hậu môn/ điều trị áp xe rò hậu môn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.)2.461.000
837.8D05.0492Phẫu thuật thoát vị bẹn/ thoát vị đùi/ thoát vị thành bụng (Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.)3.157.000
937.8D05.0583Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)1.793.000
1037.8D06.0628Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.524.000
1137.8D05.0577Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp4.381.000
1237.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)2.752.000
1337.8D05.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu2.531.000
XI. BỎNG
137.8D10.1148Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể235.000
237.8D10.1102Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em2.151.000
337.8D10.1106Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em2.180.000
437.8B00.0215Truyền tĩnh mạch (Chỉ áp dụng với bệnh ngoại trú, chưa bao gồm thuốc tiêm.)20.000
537.8B00.0216Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm172.000
637.8B00.0199Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính (Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường)233.000
737.8C00.0272Thuỷ trị liệu84.300
837.8C00.0288Thủ thuật loại II (YHDT-PHCN)64.700
937.8D10.1149Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể392.000
1037.8D10.1160Thủ thuật loại III (Bỏng) (Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.)170.000
XII. UNG BƯỚU
137.8D09.1044Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm679.000
237.8D08.0874Cắt polyp ống tai gây mê1.938.000
337.8D08.0875Cắt polyp ống tai gây tê589.000
437.8D06.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.000
XIII. SẢN KHOA
137.8D06.0672Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên2.773.000
237.8D06.0674Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp3.881.000
337.8D06.0671Phẫu thuật lấy thai lần đầu2.223.000
437.8D06.0670Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)4.056.000
537.8D06.0708Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3.241.000
637.8D06.0649Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4.692.000
737.8D06.0652Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4.480.000
837.8D06.0625Khâu tử cung do nạo thủng2.673.000
937.8D06.0638Nội xoay thai1.380.000
1037.8D06.0615Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1.114.000
1137.8D06.0617Forceps hoặc Giác hút sản khoa877.000
1237.8D06.0623Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo1.525.000
1337.8D06.0632Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2.147.000
1437.8D06.0614Đỡ đẻ thường ngôi chỏm675.000
1537.8D06.0629Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn82.100
1637.8D06.0640Nong cổ tử cung do bế sản dịch268.000
1737.8D06.0635Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ331.000
1837.8D06.0626Khâu vòng cổ tử cung536.000
1937.8D06.0594Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung109.000
2037.8D06.0600Chích áp xe tầng sinh môn781.000
2137.8D06.0681Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung3.704.000
2237.8D06.0679Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung3.246.000
2337.8D06.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.000
2437.8D06.0680Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung3.335.000
2537.8D06.0665Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3.553.000
2637.8D06.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.000
2737.8D06.0664Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3.594.000
2837.8D06.0628Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.524.000
2937.8D06.0655Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1.868.000
3037.8D06.0721Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung370.000
3137.8D06.0611Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser146.000
3237.8D06.0597Cắt u thành âm đạo1.960.000
3337.8D06.0630Lấy dị vật âm đạo541.000
3437.8D06.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.810.000
3537.8D06.0724Phẫu thuật loại II (Sản khoa)1.373.000
3637.8D06.0601Chích áp xe tuyến Bartholin783.000
3737.8D06.0589Bóc nang tuyến Bartholin1.237.000
3837.8D06.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh753.000
3937.8D06.0712Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo369.000
4037.8D03.0334Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn600.000
4137.8D06.0639Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính562.000
4237.8D06.0619Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết191.000
4337.8D06.0634Nạo hút thai trứng716.000
4437.8D06.0609Dẫn lưu cùng đồ Douglas798.000
4537.8D06.0606Chọc dò túi cùng Douglas267.000
4637.8D06.0602Chích apxe tuyến vú206.000
4737.8D06.0715Soi cổ tử cung58.900
4837.8D06.0653Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính2.753.000
4937.8D06.0591Bóc nhân xơ vú947.000
5037.8D06.0593Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2.677.000
5137.8B00.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.)458.000
5237.8B00.0211Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn78.000
5337.8D06.0631Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ2.728.000
5437.8D06.0620Hút thai dưới siêu âm430.000
5537.8D06.0648Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không383.000
5637.8D06.0645Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc177.000
5737.8D06.0644Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không358.000
XIV. MẮT
137.8D07.0836Phẫu thuật u mi không vá da689.000
237.8B00.0075Cắt chỉ (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.)30.000
337.8D07.0823Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê834.000
437.8D07.0777Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)640.000
537.8D07.0778Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)75.300
637.8D07.0780Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)314.000
737.8D07.0764Khâu cò mi380.000
837.8D07.0769Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê774.000
937.8D07.0773Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt879.000
1037.8D07.0839Phủ kết mạc614.000
1137.8D07.0765Khâu củng  mạc đơn thuần800.000
1237.8D07.0767Khâu củng mạc phức tạp1.060.000
1337.8D07.0788Mổ quặm 1 mi  - gây mê1.189.000
1437.8D07.0789Mổ quặm 1 mi  - gây tê614.000
1537.8D07.0790Mổ quặm 2 mi  - gây mê1.356.000
1637.8D07.0791Mổ quặm 2 mi  - gây tê809.000
1737.8D07.0792Mổ quặm 3 mi  - gây tê1.020.000
1837.8D07.0793Mổ quặm 3 mi - gây mê1.563.000
1937.8D07.0794Mổ quặm 4 mi  - gây mê1.745.000
2037.8D07.0795Mổ quặm 4 mi  - gây tê1.176.000
2137.8D07.0856Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa bao gồm thuốc)44.600
2237.8D07.0857Tiêm cạnh nhãn cầu một mắt (Chưa bao gồm thuốc)44.600
2337.8D07.0857Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa bao gồm thuốc)44.600
2437.8D07.0854Thông lệ đạo hai mắt89.900
2537.8D07.0855Thông lệ đạo một mắt57.200
2637.8D07.0782Lấy dị vật kết mạc nông một mắt61.600
2737.8D07.0769Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê774.000
2837.8D07.0785Lấy sạn vôi kết mạc33.000
2937.8B00.0075Cắt chỉ (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.)30.000
3037.8D07.0759Đốt lông xiêu45.700
3137.8D07.0730Bơm rửa lệ đạo35.000
3237.8D07.0738Chích chắp/ lẹo75.600
3337.8D07.0842Rửa cùng đồ 1 mắt (áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt)39.000
3437.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu173.000
3537.8D07.0849Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.600
3637.8D07.0755Đo nhãn áp23.700
3737.8D07.0754Đo khúc xạ máy8.800
XV. TAI MŨI HỌNG
137.8D08.0909Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê1.314.000
237.8D08.0910Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê819.000
337.8D08.0872Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê449.000
437.8D08.0954Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên (Đã bao gồm chi phí mũi khoan.)2.973.000
537.8D08.0971Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên (Đã bao gồm chi phí mũi khoan.)2.973.000
637.8D08.0994Trích màng nhĩ58.000
737.8D08.0902Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)508.000
837.8D08.0903Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)150.000
937.8D08.0882Chọc hút dịch vành tai47.900
1037.8D08.0899Làm thuốc thanh quản/tai (Chưa bao gồm thuốc)20.000
1137.8D08.0960Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên (Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.)2.658.000
1237.8D08.0912Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê2.620.000
1337.8D08.0913Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê1.258.000
1437.8D08.0897Hút xoang dưới áp lực52.900
1537.8D08.0916Nhét meche/bấc mũi107.000
1637.8D08.0868Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)201.000
1737.8D08.0869Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)271.000
1837.8D08.0906Lấy dị vật trong mũi có gây mê660.000
1937.8D08.0907Lấy dị vật trong mũi không gây mê187.000
2037.8D08.0906Lấy dị vật trong mũi có gây mê660.000
2137.8B00.0120Mở khí quản704.000
2237.8D08.0878Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)250.000
2337.8D08.0995Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)713.000
2437.8D08.0900Lấy dị vật họng40.000
2537.8B00.1888Đặt nội khí quản555.000
2637.8B00.0206Thay canuyn mở khí quản241.000
2737.8D08.0898Khí dung (Chưa bao gồm thuốc khí dung.)17.600
XVI. RĂNG HÀM MẶT
137.8D09.1012Điều trị tuỷ răng số  4, 5539.000
237.8D09.1013Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới769.000
337.8D09.1014Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3409.000
437.8D09.1015Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên899.000
537.8D09.1031Răng sâu ngà234.000
637.8D09.1018Hàn composite cổ răng324.000
737.8D09.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ324.000
837.8D09.1007Cắt lợi trùm151.000
937.8D09.1042Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng509.000
1037.8D09.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục316.000
1137.8D09.1019Hàn răng sữa sâu ngà90.900
1237.8D09.1009Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)343.000
1337.8D09.1022Nắn trật khớp thái dương hàm100.000
1437.8D09.1053Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn1.594.000
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
137.8C00.0234Điện xung40.000
237.8C00.0237Hồng ngoại41.100
337.8C00.0221Bó Farafin50.000
437.8C00.0220Bàn kéo43.800
537.8C00.0268Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp27.300
637.8C00.0261Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi9.800
737.8C00.0270Tập với xe đạp tập9.800
837.8C00.0283Xoa bóp toàn thân87.000
XVIII. ĐIỆN QUANG
137.2A01.0001Siêu âm49.000
237.2A01.0003Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng176.000
337.2A02.0013Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)66.000
437.2A02.0010Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)47.000
537.2A02.0011Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)53.000
637.2A02.0014Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)61.000
737.2A02.0012Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)53.000
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
137.8D08.0933Nội soi Tai Mũi Họng (Trường hợp nội soi tai hoặc mũihoặ họng thì thanh toán 40.000 đ/ca.)202.000
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
137.3F00.1778Điện tâm đồ45.900
237.8D07.0754Đo khúc xạ máy8.800
337.8D07.0755Đo nhãn áp23.700
437.3F00.1800Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường128.000
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
137.1E01.1352Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động61.600
237.1E01.1351Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công53.700
337.1E01.1354Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)39.200
437.1E01.1254Định lượng yếu tố I (fibrinogen)54.800
537.1E01.1242Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp100.000
637.1E01.1348Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)12.300
737.1E01.1347Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)47.000
837.1E01.1368Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)35.800
937.1E01.1370Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động39.200
1037.1E01.1362Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công35.800
1137.1E01.1362Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công35.800
1237.1E01.1304Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)22.400
1337.1E03.1594Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis42.400
1437.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy38.000
1537.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy38.000
1637.1E01.1280Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá30.200
XXIII. HOÁ SINH   
137.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200
237.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200
337.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200
437.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… (Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.)21.200
537.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.200
637.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.200
737.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.200
837.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.200
937.1E03.1473Calci12.700
1037.1E03.1472Ca++ máu (Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.)15.900
1137.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.500
1237.1E03.1484CRP hs53.000
1337.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200
1437.1E03.1487Điện giải đồ (Na, K, CL) (Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn chỉ số.)28.600
1537.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200
1637.1E03.1518Gama GT19.000
1737.1E03.1523HbA1C99.600
1837.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.500
1937.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.500
2037.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200
2137.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol26.500
2237.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200
2337.1E03.1580Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu (Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.)28.600
2437.1E03.1589Opiate định tính42.400
2537.1E03.1592Protein Bence - Jone21.200
2637.1E03.1596Tổng phân tích nước tiểu37.100
XXIV. VI SINH
137.1E04.1714Vi khuẩn nhuộm soi65.500
237.1E04.1720Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh230.000
337.1E04.1712Vi hệ đường ruột28.700
437.1E04.1658Helicobacter pylori Ag test nhanh (Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.)57.500
537.1E04.1703Salmonella Widal172.000
637.1E04.1623ASLO40.200
737.1E04.1646HBsAg (nhanh)51.700
837.1E04.1645HBeAg test nhanh57.500
937.1E04.1621Anti-HCV (nhanh)51.700
1037.1E04.1616Anti-HIV (nhanh)51.700
1137.1E04.1637Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh126.000
1237.1E04.1637Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh126.000
1337.1E04.1665Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp36.800
1437.1E04.1664Hồng cầu trong phân test nhanh63.200
1537.1E04.1674Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi40.200
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
137.1E05.1736Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou322.000
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
137.8D07.0773Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt879.000
237.8D05.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu2.531.000