STT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Giá theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND tỉnh An Giang - Mức giá do quỹ BHYT thanh toán | Giá theo Nghị quyết số 78/NQ - HĐND tỉnh An Giang - Mức giá, không thuộc DM quỹ BHYT thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu |
I. GIÁ KHÁM BỆNH (BỆNH VIỆN HẠNG III) | | |
1 | Da liễu | 39.800 | 39.800 |
2 | Tâm thần | 39.800 | 39.800 |
3 | Nội tiết | 39.800 | 39.800 |
4 | Y học cổ truyền | 39.800 | 39.800 |
5 | Ngoại khoa | 39.800 | 39.800 |
6 | Phụ sản | 39.800 | 39.800 |
7 | Mắt | 39.800 | 39.800 |
8 | Tai mũi họng | 39.800 | 39.800 |
9 | Răng hàm mặt | 39.800 | 39.800 |
10 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/ ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 | 200.000 |
11 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | | 160.000 |
12 | Trạm Y Tế Xã | 36.500 | 30.100 |
II. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | | |
1 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc | 364.400 | 312.200 |
2 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 245.000 | 198.000 |
3 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại- Phụ Sản không mổ, YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 211.000 | 211.000 |
4 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 169.200 | 169.200 |
5 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 272.200 | 272.200 |
6 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 241.300 | 241.300 |
7 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 202.300 | 202.300 |
| Ngày giường trạm y tế xã | 78.100 | |