A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông báo về việc mời nộp báo giá đặt in các biểu mẫu dùng trong chuyên môn y tế của các khoa, phòng, trạm y tế năm 2025

Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu đặt in các biểu mẫu dùng trong chuyên môn y tế của các khoa, phòng, trạm y tế năm 2025

THÔNG BÁO

Về việc mời nộp báo giá đặt in các biểu mẫu dùng trong chuyên môn y tế của các khoa, phòng, trạm y tế năm 2025.

 

Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ

 

Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu đặt in các biểu mẫu dùng trong chuyên môn y tế của các khoa, phòng, trạm y tế năm 2025 với nội dung cự thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị mời nộp báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

- Ông/ bà: Dương Văn Quí                Chức vụ: P. Trưởng phòng TCHC

- Điện thoại liên hệ: 0377 292 312

- Email: dvqui92@gmail.com

- Ông/ bà: Trương Thúy An     Chức vụ: Nhân viên Phòng TCHC

- Điện thoại liên hệ: 0987 027 943

- Email: antruong1685@gmail.com

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Số 09 Hải Thượng Lãn Ông, phường Mỹ Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: 03 ngày làm việc (từ 08h ngày 14 tháng 03 năm 2025 đến trước 17h ngày 18 tháng 03 năm 2025)

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: tối thiểu 30 ngày kể từ ngày 18 tháng 03 năm 2025.

II. Nội dung yêu cầu báo giá

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Sổ tổng hợp y lệnh
(MS: 21-BV-01)

cuốn

6

A2 gấp đôi
01 bìa màu xanh mềm in 01 mặt
ruột 40 tờ in 02 mặt

2

Sổ vào viện - ra viện - chuyển viện
(MS: 02-BV-01)

cuốn

6

A2 gấp đôi
01 bìa màu xanh mềm in 01 mặt
Ruột 40 tờ in 02 mặt

3

Sổ phẩu thuật
(MS: 11/BV-01)

cuốn

11

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 40 tờ in 02 mặt

4

Sổ biên bản hội chẩn
(MS: 06/BV-01

cuốn

2

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 40 tờ in 02 mặt

5

Sổ bàn giao người bệnh chuyển viện

cuốn

2

A4 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 40 tờ in 02 mặt

6

Sổ bàn giao người bệnh vào khoa

cuốn

6

A4 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 40 tờ in 02 mặt

7

Sổ bàn giao người bệnh chuyển khoa

cuốn

5

A4 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 40 tờ in 02 mặt

8

Bệnh án ngoại trú YHCT

bộ

2.000

02 tờ A3 trắng gấp đôI
in 02 mặt, có đóng 02 kim ở giữa

9

Bệnh án ngoại trú PHCN

bộ

1.000

01 tờ A3 bìa xanh gấp đôi, in 01 mặt
01 tờ A3 ruột gấp đôi, in 02 mặt

10

Sổ KSK định kỳ
(TT 32/2023/TT-BYT, 31/12/2023)

cuốn

3.000

A3 gấp đôi
01 bìa màu hồng cứng in 01 mặt
ruột 03 tờ in 02 mặt

11

Sổ kho
(MS: S21-H)
(TT 107/2017/TT-BTC, 10/10/2017)

cuốn

10

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 20 tờ in 02 mặt

12

Sổ quỹ tiền mặt
(MS: S11-H)
(TT 107/2017/TT-BTC, 10/10/2017)

cuốn

37

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm
ruột 20 tờ in 02 mặt

13

Sổ chi tiết các khoản tạm thu
(MS: S52-H)
(TT 107/2017/TT-BTC, 10/10/2017)

cuốn

8

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm
ruột 20 tờ in 02 mặt

14

Sổ họp giao ban
(MS: 30/BV-01)

cuốn

86

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt,
Ruột 40 tờ in 02 mặt

15

Sổ bàn giao dụng cụ thường trực

cuốn

17

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm
ruột 40 tờ in 02 mặt

16

Sổ bàn giao thuốc thường trực

cuốn

30

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm
ruột 40 tờ in 02 mặt

17

Sổ khám bệnh  
(Sổ A1/CSYT)
(TT 37/2019/TT-BYT, 30/12/2019)

cuốn

27

A3 in ngang
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 80 tờ in 02 mặt

18

Sổ theo dõi cấp giấy chứng ssinh
(TT 56/2017/TT-BYT, 29/12/217)

cuốn

10

A4 in ngang
02 bìa hồng mềm in 01 mặt
Ruột 100 tờ in 01 mặt, giữa xé rời ra được

19

Sổ theo dõi  thủ thuật YHCT-PHCN

cuốn

10

A4 in ngang
02 bìa màu xanh giấy cứng in 01 mặt
ruột 100 tờ in 02 mặt

20

Đơn thuốc hướng tâm thần "H"

cuốn

10

A4 in ngang
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 80 tờ in 01 mặt, giữa xé rời ra được

21

Sổ đẻ
(Sổ A4/CSYT)
(TT 37/2019/TT-BYT, 30/12/2019)

cuốn

16

A4 in ngang
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 80 tờ in 02 mặt

22

Sổ khám thai
(Sổ A3/CSYT)
(TT 37/2019/TT-BYT, 30/12/2019)

cuốn

83

A4 in ngang
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 80 tờ in 02 mặt

23

Sổ lĩnh thuốc thành phẩm gây nghiện-thuốc thành phẩm hướng tâm thần-thuốc thành phẩm tiền chất

cuốn

5

A4 in ngang
02 tờ bìa xanh mềm in 01 mặt,
Ruột 80 tờ in 01 mặt, giữa xé rời ra được

24

Lệnh điều xe

cuốn

10

A4 in ngang
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 80 tờ in 02 mặt

25

Lý lịch máy

cuốn

240

A4 gấp đôi
01 bìa xanh mềm in 01 mặt
Ruột 05 tờ in 02 mặt

26

Bệnh án điều trị các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

cuốn

100

A4 gấp đôi
01 bìa vàng cứng in 01 mặt
Ruột 11 tờ in 02 mặt, phần giữ về sau cắt để dán

27

Đơn thuốc Methadone

cuốn

50

A4 in ngang
02 tờ bìa xanh cứng in 01 mặt,
Ruột 100 tờ in 01 mặt, giữa xé rời ra được

28

Sổ đăng ký và theo dõi điều trị Methadone

cuốn

3

A3 in ngang
02 tờ bìa xanh cứng in 01 mặt,
Ruột 200 tờ in 02 mặt

29

Sổ xét nghiệm nước tiếu người bệnh điều trị Methadone

cuốn

3

A3 in ngang
02 tờ bìa xanh cứng in 01 mặt,
Ruột 300 tờ in 02 mặt

30

Sổ xét nghiệm máu người bệnh điều trị Methadone

cuốn

2

A4 in ngang
02 tờ bìa xanh cứng in 01 mặt,
Ruột 200 tờ in 02 mặt

31

Sổ phẫu thuật
(MS: 11/BV-01

cuốn

15

A3 gấp đôi
01 bìa xanh mềm
ruột 40 tờ in 02 mặt

32

Sổ giao nhận mẫu nội trú

cuốn

30

A4 in ngang
02 tờ bìa xanh mềm in 01 mặt,
Ruột 200 tờ in 02 mặt

33

Sổ giao nhận mẫu ngoại trú

cuốn

40

A4 in ngang
02 tờ bìa xanh mềm in 01 mặt,
Ruột 200 tờ in 02 mặt

34

Sổ theo dõi lưu vfa hủy bệnh phẩm

cuốn

10

A4 in ngang
02 tờ bìa xanh mềm in 01 mặt,
Ruột 200 tờ in 02 mặt

35

Phiếu theo dõi điều trị YHCT-PHCN

tờ

2.000

A4 giấy cứng màu xanh, in 02 mặt

36

Phiếu theo dõi điều trị

tờ

2.000

A4, in 02 mặt

37

Tư vấn trong quá trình điều trị Methadone

tờ

1.000

A3, in 02 mặt

38

Đánh giá ban đầu trước khi điều trị Methadone (Mẫu số 2)

tờ

100

A3, in 02 mặt

39

Phiếu theo dõi điều trị bằng thốc Methadone (Mẫu số 3)

tờ

1.500

A4, giấy vàng cứng in 02 mặt

40

Phiếu xét nghiệm
(MS: 27/BV-01)

tờ

1.000

A5, in 01 mặt

41

Phiếu xét nghiệm
(MS: 19/BV-01)

tờ

600

A5, in 01 mặt

42

Phiếu chụp X-Quang
(MS: 19/BV-01)

tờ

600

A5, in 01 mặt

43

Phiếu bệnh lý điều trị

tờ

500

A4, màu trắng cứng in 02 mặt

44

Cam kết tham gia giám sát bệnh nhân lao

tờ

700

A4, in 01 mặt

45

Phiếu xác nhận đồng ý xét nghiệm HIV

tờ

700

A4, in 01 mặt

46

Phiếu điều trị có kiểm soát

tờ

1.000

A4, màu trắng cứng in 02 mặt

47

Phiếu tư vấn-hướng dẫn-giáo dục sức khỏe (MS: GDSK-01)

tờ

1.000

A4, in 02 mặt

48

Phiếu sàng lọc và đánh giá dinh dưỡng người bệnh nội trú

tờ

2.500

A4, in 01 mặt

49

Phiếu theo dõi chức năng sống
(MS: 10/BV-01)

tờ

1.000

A4, in màu 02 mặt

50

Phiếu theo dõi truyền dịch
(MS: TD-02)

tờ

1.000

A4, in 1 mặt

51

Kế hoạch chăm sóc phẫu thuật lấy thai

tờ

500

A4, in 02 mặt

52

Biên bản hội chẩn thông qua mổ
(MS: PT-01)

tờ

500

A4, in 1 mặt

53

Bảng kiểm chuẩn bị và bàn giao người bệnh trước phẩu thuật (MS: PT-02)

tờ

500

A4, in 1 mặt

54

Phiếu khám tiền mê
(MS: PT-03)

tờ

500

A4, in 1 mặt

55

Bảng kiểm an toàn phẫu thuật
(MS: PT-04)

tờ

500

A4, in 1 mặt

56

Phiếu theo dõi gây mê hồi sức
(MS: PT-05)

tờ

500

A4, in 1 mặt

57

Bảng kiểm đếm gạc, dụng cụ sắc nhọn, dụng cụ (MS: PT-06)

tờ

500

A4, in 1 mặt

58

Phiếu TD tại phòng hồi tỉnh
(MS: PT-07)

tờ

500

A4, in 1 mặt

59

Phiếu đánh giá trước khi cho người bệnh ra khỏi phòng hồi tỉnh (MS: PT-08)

tờ

500

A4, in 1 mặt

60

Phiếu theo dõi sau khi mổ (trong 24h đầu) (MS: PT-09)

tờ

500

A4, in 1 mặt

61

Phiếu theo dõi và hồi sức người bệnh chưa mổ và sau mổ (từ giờ thứ 25 trở đi)
(MS: PT-10)

tờ

500

A4, in 1 mặt

62

Phiếu theo dõi và chăm sóc cấp 1
(MS: 37/BV2)

tờ

100

A4, in 1 mặt

63

Theo dõi chăm sóc và điều trị HIV

tờ

2.500

A4, in 02 mặt

64

Bìa màu xanh mềm "bệnh án ngoại trú"

tờ

2.000

A3 gấp đôi
01 tờ màu xanh mềm, in 01 mặt

65

Phiếu điện tim
(MS: 23/BV-01)

tờ

7.000

A3 gấp lại, in 02 mặt

66

Mẫu giấy KSK của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng

tờ

2.500

A4, in 02 mặt

67

Giấy KSK (dùng cho người trên 18 tuổi)

tờ

8.000

A3 gấp lại, in 02 mặt

68

Giấy KSK (dùng cho người dưới 18 tuổi)

tờ

1.000

A3 gấp lại, in 02 mặt

69

Đơn thuốc

cuốn

30

A5 đứng
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
ruột 75 tờ, in 01 mặt, trên xé rời ra đc

70

Đơn thuốc miễn phí

cuốn

20

A5 đứng
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
ruột 75 tờ, in 01 mặt, trên xé rời ra đc

71

Phiếu thu

cuốn

10

A5 ngang
02 bìa xanh mềm in 01 mặt
ruột 75 tờ, in 01 mặt, xé rời ra đc

72

Giấy mời

Tờ

7.200

A5, in 01 mặt

73

Phiếu sàng lọc đánh giá nguy cơ và phát hiện sớm một số bệnh không lây nhiễm phổ biến

Tờ

7.200

A3 gấp lại, in 02 mặt

74

Bao đựng phim nha X-Quang

cái

3.000

Giấy xanh, in mực đen
KT: 10 x 14 cm

75

Bao thư nhỏ

cái

2.000

KT: 16 x 23cm

Tổng cộng (75 khoản)

Lưu ý: Mã số thuế của đơn vị cung cấp dịch vụ phải có đăng ký tài khoản trên cổng đấu thầu quốc gia.

Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên lập danh mục số lượng cần đặt in các biểu mẫu dùng trong chuyên môn y tế của các khoa, phòng, trạm y tế năm 2025 đề nghị các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện đặt in các biểu mẫu dùng trong chuyên môn y tế của các khoa, phòng, trạm y tế theo quy định của pháp luật báo giá.

  • Các nhà cung cấp gửi bảng báo giá bao gồm các nội dung:
  • Danh mục, số lượng, giá chào (Đơn giá chào đã bao gồm thuế VAT, các chi phí trọn gói để thực hiện gói thầu; chi phí vận chuyển và các chi phí khác có liên quan).
  • Bảng báo giá đúng theo mẫu (đính kèm).

Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên xin trân trọng cảm ơn./.


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết