Thông báo về việc mời nộp báo giá vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm cần thiết phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2024
Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm cần thiết phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị mời nộp báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung Tâm Y tế Thành phố Long Xuyên
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Khâu Thị Ngọc Hạnh Chức vụ: Nhân viên khoa Dược - TTB - VTYT
- Điện thoại liên hệ: 0939.328.444
- Email: khauhanh@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Bản cứng (có đóng dấu) trực tiếp hoặc theo đường bưu điện.
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: 09 Hải Thượng Lãn Ông, P. Mỹ Xuyên, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Nhận qua email: khauhanh@gmail.com
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: từ 08h ngày 17 tháng 04 năm 2024 đến trước 17h ngày 02 tháng 05 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 02 tháng 05 năm 2024.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng/khối lượng | Đơn vị tính |
1 | Bông thấm nước y tế | - Sản phẩm được sản xuất từ 100% bông xơ thiên nhiên, có độ thấm hút cao, bông được cuộn thành từng gói 1 kg | 48 | Gói |
2 | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi bện Polyglactine 910 (PGLA) số 1 dài 90cm | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi bện Polyglactine 910 phủ hỗn hợp 50% Poly(glycolide-co-lactide) (90/10) + 50% Calcium Stearate, số 1 dài 90cm, kim tròn 1/2C dài 40mm. Tan hoàn toàn trong 56-70 ngày. Kim thép không gỉ phủ Silicon giảm tổn thương khi đâm xuyên qua mô.Tiêu chuẩn ISO, CE | 168 | Tép |
3 | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi bện Polyglactine 910 (PGLA) số 2/0 dài 75cm | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi bện Polyglactine 910 phủ hỗn hợp 50% Poly(glycolide-co-lactide) (90/10) + 50% Calcium Stearate, số 2/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C dài 26mm. Tan hoàn toàn trong 56-70 ngày. Kim thép không gỉ phủ Silicon giảm tổn thương khi đâm xuyên qua mô.Tiêu chuẩn ISO, CE | 24 | Tép |
4 | Chỉ tiêu sinh học đơn sợi Catgut Chromic số 2/0 dài 75cm | Chỉ tiêu sinh học đơn sợi Catgut Chromic làm từ Collagen độ tinh khiết cao 98%, số 2/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C dài 26mm. Tan hoàn toàn trong 90 ngày. Kim thép không gỉ phủ Silicon giảm tổn thương khi đâm xuyên qua mô. Tiêu chuẩn ISO, CE | 96 | Tép |
5 | Băng keo lụa cuộn 2,5cm x 5m | Nền : Bằng sợi cellulose acetate (Taffeta), số sợi 44x19.5 sợi/cm, trọng lượng 80 ± 3 g/m2. Dễ xé, không bị tưa vải khi xé. Vải Taffeta có xuất xứ nhóm nước G7 | 204 | Cuộn |
6 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại | Hoạt chất: Chlorhexidine digluconate 4,0 % (w/w). | 12 | Chai |
7 | Thuốc nhuộm Ziehl-Neesen | Bộ nhuộm Ziehl Neelsen dùng để thực hiện xét nghiệm nhuộm soi. Bao gồm 03 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Carbo Fuchsin chai 250ml, Alcohol acid (Hydrochloric acid in ethanol) chai 250ml và Methylen Blue chai 250ml. | 7.500 | ml |
8 | Diamatrix ISE Calibrator-1 Solution | Dung dịch chuẩn muối ổn định, dành cho hiệu chuẩn của tất cả các máy điện giải Convergys ISE . Quy các: Chai 480ml | 3 | Chai |
9 | Diamatrix ISE Calibrator-2 Solution | Dung dịch chuẩn muối ổn định, dành cho hiệu chuẩn của tất cả các máy điện giải Convergys ISEQuy các: Chai 200ml | 2 | Chai |
10 | Chỉ không tan tổng hợp số 3/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 26 mm | Chỉ không tan tổng hợp số 3/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 26 mm | 180 | Tép |
11 | Gạc phẫu thuật ổ bụng 30cm x 30cm x 6 lớp vô trùng cản quang | 30cm x 30cm x 6 lớp vô trùng cản quang | 385 | Miếng |
12 | Phim nha 3x4cm kèm Dung dịch rửa phim | Phim nha 3x4cm kèm Dung dịch rửa phim. Hộp giấy, mút xốp tiêu chuẩn xuất khẩu 50 phim/hộp (đóng trong bao bì giấy bạc) Dung dịch rửa phim X-Quang nha khoa 250ml Ống chích 5ml Đóng gói 50 hộp/thùng giấy (Carton) | 6 | Hộp |
13 | Dây hút dịch phẫu thuật, dài 2m | Kích thước: dài 2m. Đường kính ống 8mm, chất liệu nhựa PVC trắng trong nguyên chất, có hai đầu nối xanh, kích thước 38mm. Đóng gói bằng túi đóng gói tiệt trùng (2 lớp túi). Tiệt trùng bằng khí EO. Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | 80 | Sợi |
14 | Gạc phẫu thuật, 30cm x 30cm x 4 lớp | 30cm x 30cm x 4 lớp | 850 | Miếng |
15 | Mũ giấy | Nón y tế tiệt trùng | 160 | Cái |
16 | Bộ thử nhanh đường huyết | Công nghệ: Cảm biến sinh học/Điện hóa, đường oxidase (GOD) | 3.500 | Que |
17 | Thuốc thử CREATININE | Hóa chất phân tích sinh hóa Creatinine -J. Jaffé | 1.080 | ml |
18 | Thuốc thử GLUCOSE | Hóa chất phân tích sinh hóa Glucose | 1.440 | ml |
19 | Hóa chất hiệu chuẩn (Calibration) | Hóa chất phân tích sinh hóa Spintrol "H" Cal. Humano/ Human source | 12 | ml |
20 | Hóa chất sử dụng cho máy phân tích đông máu (APTT Test. Activated partial thromboplastin time) | Hóa chất đông máu APTT Test | 1 | Hộp |
21 | Hóa chất sử dụng cho máy phân tích sinh hóa (CRP TURBI) | Hóa chất phân tích sinh hóa CRP Turbi | 1 | Hộp |
22 | Hóa chất sử dụng cho máy phân tích sinh hóa (ASO/CRP/RF CONTROL. High Level) | ASO/CRP/RF Control H | 2 | Hộp |
23 | Anti-D IgG/IgM Blend Reagent (Định tính nhóm máu) | Dùng để xác định nhóm máu. Quy cách: Lọ 10ml | 2 | Lọ |
24 | Anti-AB | Dùng để xác định nhóm máu. Quy cách: Lọ 10ml | 3 | Lọ |
25 | Thuốc nhuộm Giemsa | Quy cách: Chai / 100mL | 1 | Chai |
26 | Diluent Hematoloy Cons | Thùng 20 lít: Thành phần: Sodium chloride :<1.0%, Buffers <1.0%, Preservative <0.5%, Stabilizers <0.5%. Hạn sử dụng =<36 tháng kể từ ngày sản xuất. Quy cách: Thùng 20 Lít | 40 | Lít |
27 | Lyse - Hematology - RGT - 900 Tests | Thành phần: Detergents < 4,0 %, Buffers <1.0%, Preservative <0.5%, Stabilizers <0.5%. Hạn sử dụng =<24 tháng kể từ ngày sản xuất. Quy cách: Chai 1 lít | 1 | Lít |
28 | Hematology Control 3-Level | Nội kiểm cho máy huyết học 5 thành phần, 3 mức Thấp-Trung-Cao. Bộ 3x3 mL | 1 | Hộp/Bộ |
- Địa điểm cung cấp hàng hóa: Hàng hóa được giao tại Khoa Dược-TTB-VTYT của Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên.
- Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 72 giờ từ khi nhận được đơn đặt hàng từ đơn vị sử dụng.
- Mục đích báo giá: Làm cơ sở xây dựng giá kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
5. Yêu cầu báo giá:
- Báo giá đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển, phí giao hàng tại Trung tâm Y tế thành phố Long xuyên;
- Theo mẫu bảng báo giá đính kèm.
Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên xin trân trọng cảm ơn./.