SỞ Y TẾ AN GIANGBẢNG GIÁ
TRUNG TÂM Y TẾ TP LONG XUYÊNDỊCH VỤ KHÁM BỆNH, GIƯỜNG BỆNH THEO YÊU CẦU
  - Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17/10/2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ, khám bệnh, chữa bệnh;
- Căn cứ Thông tư số 23/2024TT- BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế  ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
   - Căn cứ vào Nghị Quyết số: 78/2024/NQ -HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý.
   - Căn cứ vào Quyết định số: 1161/QĐ -HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh.
            Trung tâm Y tế thành phố Long xuyên thông báo giá dịch vụ khám bệnh, giường bệnh theo yêu cầu như sau:  
            1/ Giá khám bệnh theo yêu cầu: Giá thu = Giá viện phí + 30.000 đồng/lần khám.    
            2/ Giá khám bệnh theo yêu cầu chọn Bác sĩ: Giá thu = Giá viện phí + 80.000 đồng/lần khám   
            3/ Giường bệnh dịch vụ theo yêu cầu:    
                   Loại 1 giường bệnh 1 phòng: Giá thu = Giá viện phí + 300.000 đồng    
                   Loại 2 giường bệnh 1 phòng: Giá thu = Giá viện phí + 200.000 đồng    
                   Loại 5 giường bệnh 1 phòng: Giá thu = Giá viện phí + 100.000 đồng    
           4/ Phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu:    
                  Giá thu = Giá viện phí + giá phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu
   Giá theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND tỉnh An Giang - Mức giá do quỹ BHYT thanh toánGiá thu dịch vụ theo yêu cầuChênh lệch giá KCB theo yêu cầu với giá BHYT thanh toán
 1 Khám bệnh theo yêu cầu  Lần39.80069.80030.000
 2  Khám bệnh theo yêu cầu chọn bác sĩ Lần39.800119.80080.000
 3 Phòng bệnh loại 1 giường (Loại 2: Ngoại, phụ sản sau phẫu thuật) Ngày272.200572.200300.000
 4 Phòng bệnh loại 1 giương (Loại 2: Ngoại, phụ sản sau phẫu thuật) Ngày272.200572.200300.000
 5 Phòng bệnh loại 1 giường (Loại 2: Ngoại, phụ sản sau phẫu thuật) Ngày272.200572.200300.000
 6 Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên) Cas3.376.2006.376.2003.000.000
 7  Phẫu thuật loại II (Phẫu thuật lấy thai lần đầu)  Cas2.604.8004.604.8002.000.000
 8  Phẫu thuật loại III (Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung)  Cas2.104.9003.104.9001.000.000
 9  Thủ thuật loại I  (Đở đẻ sinh đôi trở lên) Cas1.510.3002.310.300800.000
 10 Thủ thuật loại II (Dỡ để thường ngôi chỏm) Cas786.7001.286.700500.00
 11 Thủ thuật loại III (Nong cổ tử cung do bế sản dịch) Cas313.500613.500300.000
 12 Đồ đón trẻ Bộ 100.000100.000