A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thư mời báo giá gói thầu may trang phục nhân viên y tế, đồ vải y tế năm 2025

Hiện nay Trung tâm Y tế Long Xuyên đang chuẩn bị triển khai kế hoạch nhà thầu may trang phục nhân viên y tế, đồ vải y tế năm 2025.

Nhằm tham khảo thị trường để Trung tâm Y tế Long Xuyên làm cơ sở xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu may trang phục nhân viên y tế, đồ vải y tế năm 2025. Trung tâm Y tế Long Xuyên thông báo đến các Qúy Công ty nếu có quan tâm tham khảo danh mục hàng hóa và gửi bảng báo giá chào hàng dến Trung tâm Y tế Long Xuyên.

THƯ MỜI BÁO GIÁ

Gói thầu may trang phục nhân viên y tế, đồ vải y tế năm 2025.

 

          Hiện nay Trung tâm Y tế Long Xuyên đang chuẩn bị triển khai kế hoạch nhà thầu may trang phục nhân viên y tế, đồ vải y tế năm 2025.

          Nhằm tham khảo thị trường để Trung tâm Y tế Long Xuyên làm cơ sở xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu may trang phục nhân viên y tế, đồ vải y tế năm 2025. Trung tâm Y tế Long Xuyên thông báo đến các Qúy Công ty nếu có quan tâm tham khảo danh mục hàng hóa và gửi bảng báo giá chào hàng dến Trung tâm Y tế Long Xuyên.

  1. Danh mục, số lượng hàng hóa

Số TT

Nội dung

Đvt

Màu sắc

Chất liệu

SL

Ghi chú

Kiểu dáng

Gói số 1: Đồ vải y tế (Thông tư 45/2015/TT-BYT)

1

Áo bình Oxy

Kt: 80x135cm

Cái

Trắng

Kate silk hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-

0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

27

- Có thun 1 đầu tròn

2

Áo gối

Kt: 60x40cm

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

32

 

3

Trang phục dành riêng khi làm việc trong phòng m

(Áo mổ/áo choàng phẩu thuật 1m75, 75kg)

Bộ

Xanh két

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 198.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 397 x 190 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.4 x 19.0 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 599/Z x 601/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.6 x 39.5 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.1)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 87.3 ± 0.5
Cotton 12.7 ± 0.5

80

- Áo phẫu thuật dài tay, chiều dài quá gối 5-10cm, bo chun tay 6 cm, buộc dây phía sau.

4

Trang phục của ngưi bệnh

(Áo + Quần người bệnh

size M, L, XL)

Bộ

Xanh lam

Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 165.5 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 287 x 267 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.2/2 x 44.1/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 834/S x 826/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 34.1 x 34.4 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.8)x(-1.3) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.0 ± 0.5
Cotton 35.0 ± 0.5

100

- Áo kiểu pyjama, tay dài, c2 ve, cài cúc giữa, chiều dài áo ngang mông; phía trước có 3 túi.

- Quần kiểu pyjama, kéo dây rút, có 1 túi sau

5

Trang phục của ngưi bệnh

(Áo + Quần người bệnh

 75kg đến trên 110kg)

Bộ

Xanh lam

Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 165.5 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 287 x 267 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.2/2 x 44.1/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 834/S x 826/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 34.1 x 34.4 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.8)x(-1.3) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.0 ± 0.5
Cotton 35.0 ± 0.5

 

20

 

- Áo kiểu pyjama, tay dài, c2 ve, cài cúc giữa, chiều dài áo ngang mông; phía trước có 3 túi.

- Quần kiểu pyjama, kéo dây rút, có 1 túi sau

6

Ga giường đa năng cấp cứu (Kt: dài 2m, ngang 1m, cao 12cm)

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

36

Ga giường có chun

7

Ga giường thường

(Kt: dài 2m, ngang 1m, cao 4cm)

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

267

Ga giường có chun

8

Khăn bao che

Kt: 65cm x 65cm

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

150

Khăn hình vuông (2 lớp có may đường xéo ở giữa)

9

Khăn đắp bệnh nhân

Kt: 1m x 0.7m

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

10

01 lớp

10

Khăn lỗ lớn

Kt: ngang 160cm x dài 3m8

 

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

80

- Đầu 1m chân 2m50, lỗ vuông ngang 15cm dài  25cm (02 lớp có may dần chỉ xéo ở giữa)

11

Khăn lỗ nhỏ

Kt: 60cm x 55cm

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

70

- Khăn hình vuông lỗ kt 5 cm tròn trung tâm (2 lớp có may đường xéo ở giữa)

12

Khăn tiêm thuốc

Kt: 30cm x 40 cm

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

10

02 lớp hình chữ nhật

13

 

Khăn trải bàn mổ

Kt: 1m4 x 2m

 

Cái

Trắng

Vải xi hoặc tương đương hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 188.9 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 393 x 182 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.5x 19.4 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 609/Z x 656/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 70.2 x 42.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.5)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.7 ± 0.5
Cotton 13.3 ± 0.5

50

 

01 lớp

 

14

Quần + áo + mũ phẩu thuật viên (nam,nữ )

Bộ

Màu xanh cổ vịt

Vải xi hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 199.1 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 397 x 192 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.9 x 19.5 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 584/Z x 620/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 68.9 x 36.5 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.0)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (Cấp) (ISO 105-C06 A1S:2010) 3-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 87.0 ± 0.5
Cotton 13.0 ± 0.5

20

- Áo kiu ngắn tay, cổ trái tim, chui đầu, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái

- Quần kéo dây rút; không có túi

-  Mũ: Theo màu sắc của áo

15

Váy áo người bệnh

Áo + Chân váy

(size XL và 2XL)

Bộ

Xanh lam

Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 165.5 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 287 x 267 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.2/2 x 44.1/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 834/S x 826/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 34.1 x 34.4 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.8)x(-1.3) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.0 ± 0.5
Cotton 35.0 ± 0.5

150

o c tròn, dài tay, cài cúc gia, dáng suông, chiều dài quá mông

- Chân váy rời, lưng kéo dây rút, chiều dài quá gối 20 cm

16

Quần áo trẻ em số 1

Bộ

 

Kate hoặc tương đương

Thành phần

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

2

Màu sáng đẹp mỗi số khác màu

17

Quần áo trẻ em số 2

Bộ

 

Kate hoặc tương đương

Thành phần

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

2

Màu sáng đẹp mỗi số khác màu

18

Quần áo trẻ em số 3

Bộ

 

Kate hoặc tương đương

Thành phần

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

2

Màu sáng đẹp mỗi số khác màu

19

Quần áo trẻ em số 4

Bộ

 

Kate hoặc tương đương

Thành phần

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

2

Màu sáng đẹp mỗi số khác màu

20

Quần áo trẻ em số 5

Bộ

 

Kate hoặc tương đương

Thành phần

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

2

Màu sáng đẹp mỗi số khác màu

21

Quần áo trẻ em số 6

Bộ

 

Kate hoặc tương đương

Thành phần

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

2

Màu sáng đẹp mỗi số khác màu

22

Quần áo trẻ em số 7

Bộ

 

Kate hoặc tương đương

Thành phần

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 127.0 ± 0.2

Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 455 x 374 ±2

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 40.8 x 43.2± 0.2

Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 889/Z x 985/Z ±2

Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 21.3 x 15.4 ± 0.2

Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2

Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5

Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)

Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)

Polyester 100%

2

Màu sáng đẹp mỗi số khác màu

Gói số 2: Trang phục y tế (Thông tư 45/2015/TT-BYT)

1

Bảo vệ

Bộ

Xanh cô ban sẫm

Áo: Kate ford hoặc tương đương, màu xanh coban sẫm

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 166.8 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 287 x 270 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 44.4/2 x 43.6/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 839/S x 810/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 30.9 x 31.2± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.8)x(-1.1) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.5 ± 0.5
Cotton 34.5 ± 0.5

 

Quần: Kaki hoặc tương đương, màu xanh đen

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 217.6 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 430 x 210 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.1 x 18.0 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 651/Z x 623/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 92.2 x 54.0 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.0)x(0.0) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 2-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.4 ± 0.5
Cotton 13.6 ± 0.5

12

- Áo: cổ đức, cài cúc giữa, có nẹp cầu vai, tay ngắn, gấu tay có măng xéc hoặc lơ vê, 2 túi có nắp.

- Quần: âu 2 ly, có 1 túi sau.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người.

2

Hộ lý

Bộ

Xanh hòa bình

Kate silk hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 126.4 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 450 x 367 ± 2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 39.7 x 44.2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 920/Z x 942/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 24.0 x 18.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.2)x(0.0) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 100%

27

- Áo: cổ trái tim, cài cúc giữa, ngắn tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi.

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người

3

Bác sĩ (nam)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nam: Kaki hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 204.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 425 x 208 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.9 x 19.5 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 597/Z x 589/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 86.6 x 50.2 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(0.0) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.3 ± 0.5
Cotton 13.7 ± 0.5

35

 

- Áo: Blouse cổ bẻ Danton, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 3 túi, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo, nam có 1 túi sau.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người

4

Bác sĩ (nữ)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nữ: Kaki thun hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 252.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 465 x 334 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 37.1/2 x 187.6 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 816/S x (Sợi Filament,không
có xoắn) ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 81.2 x 52.6 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.6)x(-0.5) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 74.4 ± 0.5
Rayon 23.2 ± 0.5
Spandex 2.4 ± 0.5

39

- Áo: Blouse cổ bẻ Danton, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 2 túi, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người

5

Dược sĩ (nam)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nam: Kaki hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 204.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 425 x 208 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.9 x 19.5 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 597/Z x 589/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 86.6 x 50.2 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(0.0) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.3 ± 0.5
Cotton 13.7 ± 0.5

04

- Áo: Blouse cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 3 túi, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo, có 1 túi sau.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người.

6

Dược sĩ (nữ)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nữ: Kaki thun hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 252.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 465 x 334 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 37.1/2 x 187.6 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 816/S x (Sợi Filament,không
có xoắn) ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 81.2 x 52.6 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.6)x(-0.5) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 74.4 ± 0.5
Rayon 23.2 ± 0.5
Spandex 2.4 ± 0.5

08

- Áo: Blouse cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 2 túi, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người.

7

Xét nghiệm (nam)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nam: Kaki hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 204.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 425 x 208 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.9 x 19.5 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 597/Z x 589/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 86.6 x 50.2 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(0.0) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.3 ± 0.5
Cotton 13.7 ± 0.5

04

- Áo: Blouse cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay có bo chun, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 3 túi, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo, có 1 túi sau.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người.

8

Xét nghiệm (nữ)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nữ: Kaki thun hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 252.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 465 x 334 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 37.1/2 x 187.6 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 816/S x (Sợi Filament,không
có xoắn) ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 81.2 x 52.6 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.6)x(-0.5) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 74.4 ± 0.5
Rayon 23.2 ± 0.5
Spandex 2.4 ± 0.5

05

- Áo: Blouse cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay có bo chun, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 2 túi, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người.

9

Điều dưỡng, Y sĩ (nam)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nam: Kaki hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 204.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 425 x 208 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 19.9 x 19.5 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 597/Z x 589/Z ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 86.6 x 50.2 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(0.0) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 86.3 ± 0.5
Cotton 13.7 ± 0.5

32

- Áo: cổ 2 ve, cài cúc giữa, ngắn tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi (Túi áo, tay áo và cổ áo có viền xanh dương, 3 viền rộng 0,5cm).

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo, có 1 túi sau.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người

10

Điều dưỡng, Y sĩ, Nữ hộ sinh (nữ)

Bộ

Trắng

Áo: Kate ford hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 157.2 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 284 x 257 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 43.6/2 x 44.5/2 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 760/S x 743/S ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 39.9 x 39.3 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-1.3)x(-0.7) ±0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 65.6 ± 0.5
Cotton 34.4 ± 0.5

 

Quần nữ: Kaki thun hoặc tương đương

Thành phần:

Khối lượng vải (G/M2) (ISO 3801:1977) 252.7 ± 0.2
Mật độ vải (Sợi/10CM) (ISO 7211-2:1984) (DọcxNgang) 465 x 334 ±2
Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Ne) (ISO 7211-5:2020) (DọcxNgang) 37.1/2 x 187.6 ± 0.2
Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M) (ISO 7211-4:1984) (DọcxNgang) 816/S x (Sợi Filament,không
có xoắn) ±2
Độ bền xé rách (N) (ISO 13937-1:2000) (DọcxNgang) 81.2 x 52.6 ± 0.2
Sự thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt (%) (ISO 5077:2007/ISO 6330 2021) (DọcxNgang) (-0.6)x(-0.5) ± 0.2
Độ bền màu giặt ở 40°C (CẤP) (ISO 105-C06 A1S:2010) 4-5
Hàm lượng formaldehyde (PPM) (ISO 14184-1:2011) không phát hiện (<16PPM)
Định tính và định lượng nguyên liệu (%) (ISO 1833:2019)
Polyester 74.4 ± 0.5
Rayon 23.2 ± 0.5
Spandex 2.4 ± 0.5

94

- Áo: cổ 2 ve, cài cúc giữa, ngắn tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi (Túi áo, tay áo và cổ áo có viền xanh dương, 3 viền rộng 0,5cm).

- Quần: âu 2 ly, 2 túi chéo.

- Mũ: theo màu sắc của áo.

- Logo + logan thêu theo yêu cầu.

- May theo số đo của từng người

Ghi chú:    

Trong trường hợp nhà thầu có khả năng thực hiện cả hai gói thầu hoặc nhà thầu có khả năng thực hiện một gói thầu thì nhà thầu có thể lựa chọn báo giá riêng cho từng gói thầu hoặc báo giá gộp cho cả hai gói thầu đều được.

Mã số thuế của đơn vị cung cấp dịch vụ phải có đăng ký tài khoản trên cổng đấu thầu quốc gia.    

Đơn giá trên đã bao gồmcác chi phí: thuế, phí, lệ phí, đến tận nơi đo theo số đo của từng người, vận chuyển tận nơi và các chi phí liên quan quan khác (nếu có).

  1. Nội dung chi tiết các thông tin trong báo giá

Stt

Danh mục hàng hóa

Đvt

Màu sắc

Chất liệu

SL

Ghi chú

kiểu dáng

Đơn giá

Thành tiền

1

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Hồ sơ báo giá

- Nội dung báo giá

+ Đầy đủ các nội dung tại mục 2 này

+ Giá trong báo giá là giá đã bao gồm thuế, phí, lệ phí, đến tận nơi đo theo số đo của từng người, vận chuyển tận nơi và các chi phí liên quan quan khác (nếu có).

+ Hiệu lực báo giá tối thiểu 90 ngày kể từ ngày hết hạn nộp báo giá;

+ Bản chính, bản báo giá phải có chữ ký, đóng dấu của người đại diện hợp pháp;

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: 05 ngày làm việc (từ 08h ngày 06 tháng 10  năm 2025 đến trước 17h ngày 10 tháng 10 năm 2025)

5. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

- Ông/ bà: Dương Văn Quí                Chức vụ: P. Trưởng phòng TCHC

- Điện thoại liên hệ: 0377 292 312

- Email: dvqui92@gmail.com

- Ông/ bà: Trương Thúy An               Chức vụ: Nhân viên Phòng TCHC

- Điện thoại liên hệ: 0987 027 943

- Email: antruong1685@gmail.com

Rất mong Qúy công ty tham gia báo giá để Trung tâm Y tế chúng tôi làm cơ sở xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

Trân trọng cảm ơn./.


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết