STTTên dịch vụ kỹ thuật Giá TT 13/2019
BHYT Áp dụng 20/08/2019
 
Ghi chú 
  A. GIÁ KHÁM BỆNH (BỆNH VIỆN HẠNG III)   
 1 Da liễu 30,500 
 2 Tâm thần 30,500 
 3 Nội tiết 30,500 
 4 Y học cổ truyền 30,500 
 5 Ngoại khoa 30,500 
 6 Phụ sản 30,500 
 7 Mắt 30,500 
 8 Tai mũi họng 30,500 
 9 Răng hàm mặt 30,500 
 10 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/ ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200,000 
 11 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 120,000 
 12 Trạm Y Tế Xã 27,500 
  B.  GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH  
 1 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc  282,000 
 2 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 171,100 
 3 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại- Phụ Sản không mổ, YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 149,100 
 4 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 121,100 
 5 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 198,300 
 6 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 175,600 
 7 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 148,600 
 8 Ngày giường bệnh ban ngày = 0.3 lần giá ngày giường của các khoa , phòng tương ứng  
 9 Ngày giường trạm y tế xã 56,000 
  C. GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM  
  I. HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC  
 1 Điện tâm đồ 32,800 
 2 Khí dung 20,400 
 3 
Cố định gãy xương sườn
 
49,900
 
 4 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
 
479,000
 
 5 
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
 
373,000
 
 6 
Thông đái
 
90,100
 
 7 
Rửa bàng quang
 
198,000
 
 8 
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng
 
52,500
 
 9 
Đặt sonde dạ dày
 
90,100
 
 10 
Rửa dạ dày
 
119,000
 
 11 
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
 
589,000
 
 12 
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn
 
82,100
 
 13 
Đường máu mao mạch
 
15,200
 
 14 
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
 
39,100
 
  II. NỘI KHOA  
 1 Khí dung 20,400 
 2 Thay canuyn mở khí quản 247,000 
 3 Vật lý trị liệu hô hấp 30,100 
 4 Điện tâm đồ 32,800 
 5 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 198,000 
 6 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 222,000 
 7 Hút đờm 11,100 
 8 Điện cơ (EMG) 128,000 
 9 Xoa bóp toàn thân 50,700 
 10 Thông đái 90,100 
 11 Rửa bàng quang 198,000 
 12 Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn 82,100 
 13 Rửa dạ dày 119,000 
 14 Siêu âm 43,900 
 15 Hồng cầu trong phân test nhanh 65,600 
 16 Hút dịch khớp 114,000 
 17 Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152,000 
  III. NHI   
  III.1. NHI - HỒI SỨC CẤP CỨU  
 1 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989,000 
 2 Mở khí quản 719,000 
 3 Đo chức năng hô hấp 126,000 
 4 Khí dung 20,400 
 5 Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ) 317,000 
 6 Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ) 459,000 
 7 Thay canuyn mở khí quản 247,000 
 8 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm 57,600 
 9   
10 Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ) 1,233,000 
 11 Chọc hút hạch hoặc u 110,000 
 12 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373,000 
 13 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302,000 
 14 Rửa bàng quang 198,000 
 15 Thông đái 90,100 
 16 Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng 52,500 
 17 Đặt sonde dạ dày 90,100 
 18 Rửa dạ dày 119,000 
 19 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589,000 
 20 Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn 82,100 
 21 Đường máu mao mạch 15,200 
 22 Lactat 96,900 
  III. 2. NHI - MẮT  
 1 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31,700 
 2 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 740,000 
 3 Cắt bỏ túi lệ 840,000 
 4 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665,000 
 5 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82,100 
 6 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862,000 
 7 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327,000 
 8 Khâu cò mi 400,000 
 9 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1,440,000 
 10 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 809,000 
 11 Khâu phục hồi bờ mi 693,000 
 12 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 926,000 
13  Phủ kết mạc 638,000 
 14 Khâu giác mạc đơn thuần 764,000 
 15 Khâu giác mạc phức tạp 1,112,000 
 16Khâu củng giác mạc phức tạp  1,234,000 
 17 Khâu củng mạc phức tạp 1,112,000 
 18 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1,112,000 
 19 Cắt chỉ 32,900 
 20 Tiêm dưới kết mạc một mắt 47,500 
 21 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47,500 
 22 Thông lệ đạo hai mắt 94,400 
 23 Lấy sạn vôi kết mạc 35,200 
 24 Cắt chỉ 32,900 
 25 Đốt lông xiêu 47,900 
 26 Bơm rửa lệ đạo 36,700 
 27 Chích chắp/ lẹo 78,400 
 28 Nặn tuyến bờ mi 35,200 
 29 Rửa cùng đồ  41,600 
 30 Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng 52,500 
 31 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 64,400 
  III.3. NHI - RĂNG HÀM MẶT  
 1 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 337,000 
 2 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 535,000 
 3 Điều trị tuỷ lại 954,000 
 4 Cắt lợi trùm 158,000 
 5 Răng sâu ngà 247,000 
 6 Hàn composite cổ răng 337,000 
 7 Trám bít hố rãnh 212,000 
 8 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 334,000 
 9 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 271,000 
 10 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 382,000 
 11 Hàn răng sữa sâu ngà 97,000 
 12 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 37,300 
 13 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 32,300 
 14 Răng sâu ngà 247,000 
 15 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2,493,000 
 16 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2,644,000 
 17 Nắn trật khớp thái dương hàm 103,000 
 18 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 363,000 
  III. 4. NHI - TAI MŨI HỌNG  
 1 Thông vòi nhĩ 86,600 
 2 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62,900 
 3 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 514,000 
 4 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155,000 
 5 Chọc hút dịch vành tai 52,600 
 6 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186,000 
 7Làm thuốc thanh quản/tai  20,500 
 8 Nhét meche/bấc mũi 116,000 
 9 Bẻ cuốn mũi 133,000 
 10 Hút xoang dưới áp lực 57,600 
 11 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 275,000 
 12 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263,000 
 13 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 729,000 
 14 Lấy dị vật họng 40,800 
 15 Cắt Amiđan (gây mê) 1,085,000 
 16 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2,355,000 
 17 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/dao siêu âm 3,771,000 
 18 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1,648,000 
 19 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 263,000 
 20 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729,000 
 21 Làm thuốc thanh quản/tai 20,500 
 22 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 178,000 
 23 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 237,000 
 24 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 257,000 
 25 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 305,000 
  III. 5. NHI - PHỤ KHOA - SƠ SINH  
 1 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790,000 
 2 Chích áp xe tuyến Bartholin 831,000 
 3 Lấy dị vật âm đạo 573,000 
 4 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,898,000 
 5 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55,000 
  III. 6. NHI - NỘI KHOA  
 1 Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn 82,100 
 2 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/ vacxin/ huyết thanh) 377,000 
 3 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh 475,000 
 4 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh 389,000 
 5 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm 521,000 
 6 Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) 11,400 
 7 Truyền tĩnh mạch 21,400 
  III. 7. NHI - NGOẠI KHOA  
 1 Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu 2,598,000 
 2 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,887,000 
 3 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 178,000 
 4 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,790,000 
 5 Cắt chỉ 32,900 
 6 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm 57,600 
 7 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400 
 8 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400 
 9 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112,000 
 10 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng134,000 
 11 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179,000 
 12 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240,000 
 13 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 178,000 
 14 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 257,000 
 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186,000 
  V. DA LIỄU  
 1 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 333,000 
  VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN  
 1 Châm ( có kim dài ) 72,300 
 2 Châm ( kim ngắn ) 65,300 
 3 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35,500 
 4 Điện châm ( Có kimdài ) 74,300 
 5 Điện châm ( kim ngắn ) 67,300 
 6 Xoa bóp bấm huyệt 65,500 
  IX. GÂY MÊ HỒI SỨC  
 1 Khí dung 20,400 
  X NGOẠI KHOA  
  Cố định gãy xương sườn 49,900