STTMã dịch vụTên dịch vụ kỹ thuậtGiá TT 22/2023/TT-BYT;
BHYT Áp dụng 17/11/2023
I. GIÁ KHÁM BỆNH (BỆNH VIỆN HẠNG III) 
105.1898Da liễu33.200
206.1898Tâm thần33.200
307.1898Nội tiết33.200
408.1898Y học cổ truyền33.200
510.1898Ngoại khoa33.200
613.1898Phụ sản33.200
714.1898Mắt33.200
815.1898Tai mũi họng33.200
916.1898Răng hàm mặt33.200
10 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/ ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).200.000
11 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 
12 Trạm Y Tế Xã30.100
II. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH 
1K02.1907Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc 312.200
2K05.1912Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)198.000
3K06.1918Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại- Phụ Sản không mổ, YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.171.600
4K16.1924Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng138.600
5K19.1933Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể225.200
6K19.1939Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể199.600
7K19.1945Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể168.100
  Ngày giường bệnh ban ngày = 0.3 lần giá ngày giường của các khoa , phòng tương ứng 
  Ngày giường trạm y tế xã64.100
I. HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC
101.0002.1778Ghi điện tim cấp cứu tại giường35.400
201.0086.0898Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)23.000
301.0157.0508Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn53.000
401.0158.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản498.000
501.0163.0121Mở thông bàng quang trên xương mu384.000
601.0164.0210Thông bàng quang94.300
701.0165.0158Rửa bàng quang lấy máu cục209.000
801.0201.0849Soi đáy mắt cấp cứu55.300
901.0216.0103Đặt ống thông dạ dày94.300
1001.0218.0159Rửa dạ dày cấp cứu131.000
1101.0219.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín601.000
1201.0221.0211Thụt tháo85.900
1301.0281.1510Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)15.500
1401.0284.1269Định nhóm máu tại giường21.200
II. NỘI KHOA
102.0032.0898Khí dung thuốc giãn phế quản23.000
202.0067.0206Thay canuyn mở khí quản253.000
302.0068.0277Vận động trị liệu hô hấp31.100
402.0085.1778Điện tim thường35.400
502.0096.1798Holter huyết áp204.000
602.0119.0004Siêu âm tim cấp cứu tại giường233.000
702.0150.0114Hút đờm hầu họng12.200
802.0159.1775Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý131.000
902.0166.0283Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)55.800
1002.0188.0210Đặt sonde bàng quang94.300
1102.0233.0158Rửa bàng quang209.000
1202.0247.0211Đặt ống thông hậu môn85.900
1302.0313.0159Rửa dạ dày cấp cứu131.000
1402.0314.0001Siêu âm ổ bụng49.300
1502.0336.1664Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân67.800
1602.0349.0112Hút dịch khớp gối120.000
1702.0363.0087Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm159.000
III. NHI 
III.1. NHI - HỒI SỨC CẤP CỨU
103.0029.0192Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu1.008.000
203.0078.0120Mở khí quản734.000
303.0088.1791Thăm dò chức năng hô hấp133.000
403.0089.0898Khí dung thuốc cấp cứu23.000
503.0091.0300Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần337.000
603.0092.0299Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín485.000
703.0101.0206Thay canuyn mở khí quản253.000
803.0102.0200Chăm sóc lỗ mở khí quản60.000
903.0112.0508Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn53.000
1003.0113.0297Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp1.310.000
1103.0125.0086Chọc hút nước tiểu trên xương mu116.000
1203.0129.0121Mở thông bàng quang trên xương mu384.000
1303.0130.0262Vận động trị liệu bàng quang308.000
1403.0131.0158Rửa bàng quang lấy máu cục209.000
1503.0133.0210Thông tiểu94.300
1603.0152.0849Soi đáy mắt cấp cứu55.300
1703.0167.0103Đặt ống thông dạ dày94.300
1803.0168.0159Rửa dạ dày cấp cứu131.000
1903.0169.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín601000
2003.0178.0211Đặt sonde hậu môn85900
2103.0191.1510Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường15500
2203.0216.1532Đo lactat trong máu9840
III. 2. NHI - MẮT
103.1654.0748Tập nhược thị36.100
203.1655.0796Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)772.000
303.1656.0732Cắt bỏ túi lệ872.000
403.1658.0777Lấy dị vật giác mạc688.000
503.1658.0778Lấy dị vật giác mạc88.400
603.1658.0779Lấy dị vật giác mạc893.000
703.1658.0780Lấy dị vật giác mạc338.000
803.1660.0764Khâu cò mi, tháo cò419.000
903.1663.0768Khâu da mi1.497.000
1003.1663.0769Khâu da mi841.000
1103.1664.0772Khâu phục hồi bờ mi737.000
1203.1665.0773Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt968.000
1303.1666.0839Khâu phủ kết mạc660.000
1403.1667.0770Khâu giác mạc777.000
1503.1667.0771Khâu giác mạc1.160.000
1603.1668.0766Khâu củng mạc1.266.000
1703.1669.0767Thăm dò, khâu vết thương củng mạc1.160.000
1803.1673.0740Bơm hơi tiền phòng1.160.000
1903.1681.0075Cắt chỉ khâu giác mạc35.600
2003.1682.0856Tiêm dưới kết mạc50.300
2103.1684.0857Tiêm hậu nhãn cầu50.300
2203.1685.0854Bơm thông lệ đạo98.600
2303.1689.0785Lấy calci đông dưới kết mạc37.300
2403.1690.0075Cắt chỉ khâu kết mạc35.600
2503.1691.0759Đốt lông xiêu50.000
2603.1692.0730Bơm rửa lệ đạo38.300
2703.1693.0738Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc81.000
2803.1694.0799Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi37.300
2903.1695.0842Rửa cùng đồ44.000
3003.1702.0849Soi góc tiền phòng55.300
3103.1706.0782Lấy dị vật kết mạc67.000
III.3. NHI - RĂNG HÀM MẶT
103.1800.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ348.000
203.1809.1042Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng559.000
303.1853.1011Điều trị tủy lại966.000
403.1918.1007Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới166.000
503.1929.1031Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite259.000
603.1930.1018Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)348.000
703.1938.1035Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp224.000
803.1942.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục351.000
903.1944.1016Điều trị tuỷ răng sữa280.000
1003.1944.1017Điều trị tuỷ răng sữa394.000
1103.1954.1019Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement  (GiC)102.000
1203.1955.1029Nhổ răng sữa40.700
1303.1957.1033Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em33.900
1403.1972.1031Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)259.000
1503.2016.1084Phẫu thuật điều trị khe hở vòm2.637.000
1603.2018.1068Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít2.736.000
1703.2069.1022Nắn sai khớp thái dương hàm105.000
1803.2072.1009Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm382.000
III. 4. NHI - TAI MŨI HỌNG
103.2116.0992Thông vòi nhĩ90.800
103.2117.0901Lấy dị vật tai65.600
103.2117.0902Lấy dị vật tai520.000
103.2117.0903Lấy dị vật tai161.000
103.2118.0882Chọc hút dịch tụ huyết vành tai56.800
103.2119.0505Chích nhọt ống tai ngoài197.000
103.2120.0899Làm thuốc tai21.100
103.2149.0916Nhét bấc mũi sau124.000
103.2152.0867Bẻ cuốn dưới144.000
103.2154.0897Làm Proetz61.800
103.2155.0869Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)279.000
103.2175.0879Chích áp xe thành sau họng274.000
103.2175.0996Chích áp xe thành sau họng745.000
103.2178.0900Lấy dị vật hạ họng41.600
103.2179.0870Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê1.133.000
103.2179.0871Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê2.403.000
103.2179.0937Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê3.856.000
103.2181.0878Chích áp xe quanh Amidan274.000
103.2181.0995Chích áp xe quanh Amidan745.000
103.2184.0899Làm thuốc tai, mũi, thanh quản21.100
103.2245.0216Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ184.000
103.2245.0217Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ248.000
103.2245.0218Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ268.000
103.2245.0219Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ323.000
III. 5. NHI - PHỤ KHOA - SƠ SINH
103.2246.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh825.000
203.2258.0601Chích áp xe tuyến Bartholin875.000
303.2262.0630Lấy dị vật âm đạo602.000
403.2263.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.979.000
5  55.000
III. 6. NHI - NỘI KHOA
103.2357.0211Thụt tháo phân85.900
203.2382.0313Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc383.000
303.2383.0314Test nội bì482.000
403.2383.0315Test nội bì395.000
503.2384.0307Test áp (Patch test) với các loại thuốc530.000
603.2390.0212Tiêm tĩnh mạch12.800
703.2391.0215Truyền tĩnh mạch22.800
III. 7. NHI - NGOẠI KHOA
103.3083.0576Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu2.660.000
203.3711.0571Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay3.011.000
303.3821.0216Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản184.000
403.3824.0575Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm²2.883.000
503.3826.0075Thay băng, cắt chỉ vết mổ35.600
603.3826.0200Thay băng, cắt chỉ vết mổ60.000
703.3826.0201Thay băng, cắt chỉ vết mổ85.000
803.3826.0202Thay băng, cắt chỉ vết mổ115.000
903.3826.0203Thay băng, cắt chỉ vết mổ139.000
1003.3826.0204Thay băng, cắt chỉ vết mổ184.000
1103.3826.0205Thay băng, cắt chỉ vết mổ253.000
1203.3827.0216Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm184.000
1303.3827.0218Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm268.000
1403.3910.0505Chích hạch viêm mủ197.000
V. DA LIỄU
105.0044.0329Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện357.000
VII. NỘI TIẾT
107.0225.0199Thay băng trên người bệnh đái tháo đường258.000
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
108.0008.0224Ôn châm76.400
208.0009.0228Cứu36.100
308.0321.0230Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt78.400
408.0389.0280Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên69.300
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
109.0123.0898Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng23.000
X NGOẠI KHOA
110.0164.0508Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản53.000
210.0172.0582Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi3.063.000
310.0353.0158Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất209.000
410.0356.0436Dẫn lưu nước tiểu bàng quang1.813.000
510.0412.0584Mở rộng lỗ sáo1.340.000
610.0506.0459Cắt ruột thừa đơn thuần2.654.000
710.0555.0494Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản2.655.000
810.0681.0492Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice3.351.000
910.0697.0583Phẫu thuật cắt u thành bụng2.122.000
1010.0698.0628Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ2.693.000
1110.0699.0583Khâu vết thương thành bụng2.122.000
1210.0807.0577Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động4.830.000
1310.0862.0571Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón3.011.000
1410.0954.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu2.660.000
XI. BỎNG
111.0005.1148Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn250.000
211.0022.1102Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em2.378.000
311.0025.1106Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn2.407.000
411.0089.0215Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng22.800
511.0090.0216Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng184.000
611.0116.0199Thay băng điều trị vết thương mạn tính258.000
711.0123.0272Tắm phục hồi chức năng sau bỏng64.200
811.0130.0288Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể74.700
911.0004.1149Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn428.000
1011.0016.1160Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu193.000
XII. UNG BƯỚU
112.0002.1044Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm729.000
212.0161.0874Cắt polyp ống tai2.038.000
312.0161.0875Cắt polyp ống tai613.000
412.0280.0683Cắt u nang buồng trứng xoắn3.044.000
XIII. SẢN KHOA
113.0002.0672Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên3.102.000
213.0003.0674Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp4.161.000
313.0007.0671Phẫu thuật lấy thai lần đầu2.431.000
413.0008.0670Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)4.336.000
513.0012.0708Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3.435.000
613.0013.0649Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4.972.000
713.0017.0652Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4.681.000
813.0018.0625Khâu tử cung do nạo thủng2.881.000
913.0025.0638Nội xoay thai1.430.000
1013.0026.0615Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1.330.000
1113.0028.0617Giác hút1.021.000
1213.0030.0623Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo1.600.000
1313.0032.0632Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2.340.000
1413.0033.0614Đỡ đẻ thường ngôi chỏm736.000
1513.0040.0629Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn88.900
1613.0048.0640Nong cổ tử cung do bế sản dịch292.000
1713.0049.0635Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ355.000
1813.0052.0626Khâu vòng cổ tử cung561.000
1913.0053.0594Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung125.000
2013.0054.0600Chích áp xe tầng sinh môn831.000
2113.0068.0681Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn4.034.000
2213.0071.0679Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung3.455.000
2313.0072.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ3.044.000
2413.0086.0680Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung3.665.000
2513.0091.0665Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3.883.000
2613.0092.0683Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng3.044.000
2713.0093.0664Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3.923.000
2813.0136.0628Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.693.000
2913.0143.0655Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1.997.000
3013.0144.0721Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo406.000
3113.0145.0611Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...170.000
3213.0147.0597Cắt u thành âm đạo2.128.000
3313.0148.0630Lấy dị vật âm đạo602.000
3413.0149.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.979.000
3513.0150.0724Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn2.122.000
3613.0151.0601Chích áp xe tuyến Bartholin875.000
3713.0152.0589Bóc nang tuyến Bartholin1.309.000
3813.0153.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh825.000
3913.0154.0712Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo393.000
4013.0155.0334Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn758.000
4113.0156.0639Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính597.000
4213.0157.0619Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết215.000
4313.0158.0634Nạo hút thai trứng824.000
4413.0159.0609Dẫn lưu cùng đồ Douglas869.000
4513.0160.0606Chọc dò túi cùng Douglas291.000
4613.0163.0602Chích áp xe vú230.000
4713.0166.0715Soi cổ tử cung63.900
4813.0174.0653Cắt u vú lành tính2.962.000
4913.0175.0591Bóc nhân xơ vú1.019.000
5013.0177.0593Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2.838.000
5113.0194.0074Ép tim ngoài lồng ngực498.000
5213.0199.0211Đặt sonde hậu môn sơ sinh85.900
5313.0222.0631Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ2.981.000
5413.0237.0620Hút thai dưới siêu âm480.000
5513.0238.0648Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không408.000
5613.0239.0645Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần189.000
5713.0240.0631Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ2.981.000
5813.0241.0644Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không408.000
XIV. MẮT
114.0083.0836Cắt u da mi không ghép756.000
214.0112.0075Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi35.600
314.0165.0823Phẫu thuật mộng đơn thuần902.000
414.0166.0777Lấy dị vật giác mạc sâu688.000
514.0166.0778Lấy dị vật giác mạc sâu88.400
614.0166.0780Lấy dị vật giác mạc sâu338.000
714.0168.0764Khâu cò mi, tháo cò419.000
814.0171.0769Khâu da mi đơn giản841.000
914.0174.0773Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt968.000
1014.0175.0839Khâu phủ kết mạc660.000
1114.0177.0765Khâu củng mạc827.000
1214.0177.0767Khâu củng mạc1.160.000
1314.0187.0788Phẫu thuật quặm1.277.000
1414.0187.0789Phẫu thuật quặm660.000
1514.0187.0790Phẫu thuật quặm1.474.000
1614.0187.0791Phẫu thuật quặm877.000
1714.0187.0792Phẫu thuật quặm1.112.000
1814.0187.0793Phẫu thuật quặm1.710.000
1914.0187.0794Phẫu thuật quặm1.921.000
2014.0187.0795Phẫu thuật quặm1.291.000
2114.0193.0856Tiêm dưới kết mạc50.300
2214.0195.0857Tiêm hậu nhãn cầu50.300
2314.0197.0854Bơm thông lệ đạo98.600
2414.0197.0855Bơm thông lệ đạo61.500
2514.0200.0782Lấy dị vật kết mạc67.000
2614.0201.0769Khâu kết mạc841.000
2714.0202.0785Lấy calci kết mạc37.300
2814.0203.0075Cắt chỉ khâu da mi đơn giản35.600
2914.0205.0759Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu50.000
3014.0206.0730Bơm rửa lệ đạo38.300
3114.0207.0738Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc81.000
3214.0211.0842Rửa cùng đồ44.000
3314.0216.0505Rạch áp xe túi lệ197.000
3414.0218.0849Soi đáy mắt trực tiếp55.300
3514.0255.0755Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)28.000
3614.0258.0754Đo khúc xạ máy10.900
XV. TAI MŨI HỌNG
115.0045.0909Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai1.353.000
215.0045.0910Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai849.000
315.0046.0872Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ520.000
415.0046.0954Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ3.102.000
515.0049.0971Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ3.102.000
615.0050.0994Chích rạch màng nhĩ64.200
715.0054.0902Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)520.000
815.0054.0903Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)161.000
915.0056.0882Chọc hút dịch vành tai56.800
1015.0058.0899Làm thuốc tai21.100
1115.0097.0960Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi2.834.000
1215.0134.0912Nâng xương chính mũi sau chấn thương2.720.000
1315.0134.0913Nâng xương chính mũi sau chấn thương1.295.000
1415.0139.0897Phương pháp Proetz61.800
1515.0141.0916Nhét bấc mũi trước124.000
1615.0142.0868Cầm máu mũi bằng Merocel209.000
1715.0142.0869Cầm máu mũi bằng Merocel279.000
1815.0143.0906Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê684.000
1915.0143.0907Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê201.000
2015.0144.0906Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê684.000
2115.0174.0120Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)734.000
2215.0207.0878Chích áp xe quanh Amidan274.000
2315.0207.0995Chích áp xe quanh Amidan745.000
2415.0212.0900Lấy dị vật họng miệng41.600
2515.0220.0206Thay canuyn253.000
2615.0222.0898Khí dung mũi họng23.000
XVI. RĂNG HÀM MẶT
116.0050.1012Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội589.000
216.0050.1013Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội819.000
316.0050.1014Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội434.000
416.0050.1015Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội949.000
516.0069.1031Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam259.000
616.0072.1018Phục hồi cổ răng bằng Composite348.000
716.0197.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ348.000
816.0214.1007Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới166.000
916.0220.1042Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng559.000
1016.0230.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục351.000
1116.0235.1019Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam102.000
1216.0298.1009Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm382.000
1316.0335.1022Nắn sai khớp thái dương hàm105.000
1416.0337.1053Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê1.724.000
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
117.0007.0234Điều trị bằng các dòng điện xung42.700
217.0011.0237Điều trị bằng tia hồng ngoại37.300
317.0018.0221Điều trị bằng Parafin43.700
417.0026.0220Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống47.600
517.0047.0268Tập lên, xuống cầu thang30.600
617.0070.0261Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi12.500
717.0071.0270Tập với xe đạp tập12.500
817.0086.0283Kỹ thuật xoa bóp toàn thân55.800
XVIII. ĐIỆN QUANG
118.0030.0001Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng43.900
218.0031.0003Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo186.000
318.0067.0013Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng72.200
418.0069.0010Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao53.200
518.0083.0014Chụp Xquang răng toàn cảnh67.200
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
120.0013.0933Nội soi tai mũi họng108.000
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
121.0014.1778Điện tim thường35.400
221.0084.0754Đo khúc xạ máy10.900
321.0092.0755Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)28.000
421.0122.1800Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin132.000
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
122.0002.1352Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động63.500
222.0003.1351Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)  phương pháp thủ công56.900
322.0006.1354Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.41.500
422.0012.1254Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động58.000
522.0013.1242Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động105.000
622.0019.1348Thời gian máu chảy phương pháp Duke13.000
722.0020.1347Thời gian máu chảy phương pháp Ivy49.800
822.0119.1368Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)37.900
922.0120.1370Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)41.500
1022.0138.1362Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)37.900
1122.0142.1304Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)23.700
1222.0149.1594Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)43.700
1322.0279.1269Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)40.200
1422.0291.1280Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)32.000
XXIII. HOÁ SINH
123.0003.1494Định lượng Acid Uric [Máu]21.500
223.0019.1493Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]21.500
323.0029.1473Định lượng Calci toàn phần [Máu]13.000
423.0030.1472Định lượng Calci ion hoá [Máu]16.400
523.0041.1506Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)27.300
623.0050.1484Định lượng  CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]54.600
723.0058.1487Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]29.500
823.0077.1518Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]19.500
923.0083.1523Định lượng HbA1c [Máu]102.000
1023.0172.1580Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)29.500
1123.0193.1589Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]43.700
1223.0202.1592Định tính Protein Bence -jones [niệu]21.800
1323.0206.1596Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)27.800
XXIV. VI SINH
124.0001.1714Vi khuẩn nhuộm soi70.300
224.0002.1720Vi khuẩn test nhanh246.000
324.0016.1712Vi hệ đường ruột30.700
424.0073.1658Helicobacter pylori Ag test nhanh161.000
524.0093.1703Salmonella Widal184.000
624.0094.1623Streptococcus pyogenes ASO43.100
724.0117.1646HBsAg test nhanh55.400
824.0130.1645HBeAg test nhanh61.700
924.0144.1621HCV Ab test nhanh55.400
1024.0169.1616HIV Ab test nhanh55.400
1124.0183.1637Dengue virus NS1Ag test nhanh135.000
1224.0263.1665Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi39.500
1324.0264.1664Hồng cầu trong phân test nhanh67.800
1424.0305.1674Demodex soi tươi43.100
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
125.0074.1736Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou374.000
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
128.0033.0773Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt968.000
228.0161.0576Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ2.660.000